보조 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 보조 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 보조 trong Tiếng Hàn.
Từ 보조 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hỗ trợ, trợ giúp, giúp, trợ, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 보조
hỗ trợ(assistance) |
trợ giúp(assistance) |
giúp(assistance) |
trợ(aid) |
giúp đỡ(assistance) |
Xem thêm ví dụ
그림이나 조각작품을 말하는 ART가 아니라 생식 보조 기술을 말합니다. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
보조 파이오니아로 봉사할 수 없는 사람들은 흔히 회중 전도인으로서 전파 활동에 더 많은 시간을 바치려는 계획을 해 왔습니다. Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. |
10 보조 파이오니아를 할 수 있습니까? 10 Anh chị có thể làm tiên phong phụ trợ không ? |
세계적으로 보조 파이오니아와 정규 파이오니아를 합친 최고 수는 111만 251명이었는데, 이것은 1996년에 비해 34.2퍼센트 증가한 것입니다! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
보조 통화는 삭제할 수 있습니다. Bạn có thể xóa một đơn vị tiền tệ phụ. |
요구 시간을 다할 수 있을지 확신이 서지 않는다면 목표 시간을 70시간으로 하고 한두 달 동안 보조 파이오니아 봉사를 해 보십시오. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
17 첫 여인은 ‘남편을 돕는 배필’ 즉 보조자로서 지음을 받았읍니다. 17 Người đàn bà đầu tiên được tạo ra để làm ‘một phần bổ túc cho chồng’ (Sáng-thế Ký 2:18, NW). |
청취 보조 시스템에 관한 자세한 내용은 mhtech.lds.org에서 확인할 수 있다. Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org. |
일정이 매우 빡빡하거나 병약한데도 불구하고 지난해에 보조 파이오니아를 한 전도인 한두 명과 회견한다. Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe. |
FIFA 심판위원회는 심판 보조활동을 통해 FIFA 월드컵 경기를 주관할 29명의 심판을 선정하였다: 4명의 AFC 소속이었고, 3명은 CAF, 6명은 CONMEBOL, 4명은 CONCACAF, 2명은 OFC, 그리고 10명은 UEFA 소속이었다. Ủy ban trọng tài FIFA đã tuyển chọn 21 trọng tài, đại diện cho tất cả sáu liên đoàn, làm nhiệm vụ tại Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới: Bảy người từ UEFA, bốn người từ CONMEBOL, mỗi liên đoàn ba người từ AFC, CAF, và CONCACAF, và một người từ OFC. |
Tzvika: 네, 저에겐 보조해주는 선생님이 있어요. Tzvika: Có, tôi có những người trợ lý. |
저는 보조 파이오니아 봉사를 경험할 수 있도록 이 나이까지 사는 것을 여호와께서 허락하셨구나 하고 느꼈습니다. Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ. |
사도 바울은 자신의 보조자인 디모데를 매우 높이 평가했습니다. Ti-mô-thê là một phụ tá rất được sứ đồ Phao-lô quý trọng. |
「파수대」 1992년 4월 15일 호에는 주로 “다른 양들” 중에서 선택된 형제들이 통치체 위원회들을 보조하기 위해 임명되고 있다는 발표가 있었으며, 이들은 에스라 시대의 느디님 사람과 유사한 사람들이다.—요한 10:16; 에스라 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
요빌 회중의 연로한 성원들은 나에게 어머니와 밀리 이모가 우리의 넓은 시골 구역을 자전거를 타고 다니면서 「성경 연구」(Studies in the Scriptures)라는 성서 연구 보조 서적을 전하는 일에 얼마나 열심이었는지에 대해서 이야기해 주곤 하였습니다. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
한 회중에서 섬기는 장로들이 있는가 하면, 여행하는 감독자로서 여러 회중을 섬기는 장로들도 있습니다. 그런가 하면 지부 위원회의 성원으로서 나라 전체를 섬기는 장로들도 있고, 통치체의 여러 위원회를 직접 보조하는 장로들도 있습니다. Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương. |
“번역판은 성서 학문의 발전과 언어상의 변화에 보조를 맞추어야 한다” “Các bản dịch phải theo kịp đà tăng tiến về học thuật Kinh Thánh và sự thay đổi về ngôn ngữ” |
또한 봉사 위원회는 정규 및 보조 파이오니아 봉사나 그 밖의 봉사를 위한 지원서를 승인합니다. Ủy ban cũng phê chuẩn các mẫu đơn xin làm tiên phong đều đều, phụ trợ cũng như các hình thức khác của thánh chức. |
당신은 3월이나 4월이나 5월에 보조 파이오니아를 함으로 봉사의 직무를 확장할 수 있습니까? Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không? |
예를 들어, 수업 전에 미리 반원이나 보조 조직 회장단 일원에게 부탁하여 교실을 준비하고 시청각 기기를 준비하도록 함으로써, 반원들이 교실에 들어올 때 인사하고 반갑게 맞이하는 데 시간을 더 쓸 수 있다. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
왜 성서 연구생이 성서 연구 보조서에 나오는 대답을 그대로 읽게 하는 것으로 만족해서는 안 됩니까? Tại sao chúng ta không nên để học viên chỉ đọc câu trả lời in sẵn trong sách? |
4월과 5월에 보조 파이오니아를 하도록 모두를 격려한다. Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5. |
그래서 산업화된 국가에서는 그러한 처음 비용을 낮추기 위해 특별히 고안된 매우 관대한 보조금을 보유하고 있습니다. Trong thế giới công nghiệp hóa, ta có những khoản trợ cấp giúp giảm thiểu chi phí ban đầu. |
그렇게 함으로 감독자는 보조자를 관찰하고 그에게 도움이 되는 제안들을 할 수 있습니다. Điều này giúp anh giám thị quan sát người phụ tá và cho lời đề nghị hữu ích. |
“충실하고 분별 있는 종”이 생산하는 성서 연구 보조물들을 사용하는 것이 언제나 사람들이 성서 진리를 이해하도록 돕는 가장 좋은 방법입니다. Thường thì cách tốt nhất để giúp người ta hiểu lẽ thật của Kinh-thánh là dùng các sách giúp học Kinh-thánh do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 보조 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.