보급하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 보급하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 보급하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 보급하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là công bố, thông báo, báo cho biết, đăng báo, tuyên độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 보급하다

công bố

thông báo

(advertise)

báo cho biết

(advertise)

đăng báo

(advertise)

tuyên độc

Xem thêm ví dụ

또 그 로봇 팔이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
우선, 우리는 가구당 아이팟 보급수를 생각하는 것을 멈춰야합니다. 그리고 우리가 어떻게 하면 지식인들, 비판론자들, NGO들, 시민사회의 성원들에게 힘을 부여할 수 있을지 생각해야 합니다.
Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng.
결국 미군이 서부 해안에서 전선 지역까지 보급선이 길어져서 잠수함 공격에 취약해졌음에도 불구하고 일본은 장거리 정찰에 잠수함을 사용하며 미국 보급선에 대한 공격은 때때로 이루어졌다.
Do đó, mặc dù người Mỹ có một tuyến vận tải không thường xuyên từ bờ biển phía tây đến mặt trận dễ bị tàu ngầm tấn công nhưng các tàu ngầm Nhật Bản lại chỉ sử dụng trong vai trò trinh sát tầm xa và thỉnh thoảng mới tấn công các tuyến vận tải Mỹ.
그럭저럭 괜찮은 프로젝트 - 전부 다 이야기 하진 않겠습니다 - 그 중 전염병과 기초 보건 서비스의 보급만 이야기하겠습니다. 간단하게, 기초 보건 서비스 보급은 훌륭한 일이기 때문입니다.
Những dự án khá -- lưu ý tôi sẽ không nhận xét hết -- ngoại trừ bệnh truyền nhiễm, quy mô các dịch vụ y tế cơ bản - đưa vào đơn giản vì quy mô dịch vụ y tế là một điều rất tốt.
알콰리즈미는 십진법을 실생활에서 사용하는 법에 관해 글을 썼으며, 수학상의 특정한 문제들을 해결하는 방법을 밝혀내고 보급했습니다.
Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học.
미안해, 보급선 경로를 요청하고 있어
Xin lỗi, nhưng họ đang muốnvệ tinh thăm dò.
제가 디즈니를 뽑은 이유는 우리 사회에서 소위 보급률이 100%이기 때문입니다.
Tôi chọn Disney vì họ có cái chúng tôi gọi là 100% thâm nhập trong xã hội chúng ta.
성서가 이처럼 놀라운 규모로 보급되었다는 사실은, 모든 사람의 행복과 영적 복지에 대한 하느님의 관심을 반영하는 것입니다.
Với số lượng phát hành đáng kinh ngạc, Kinh Thánh phản ánh mối quan tâm của Thượng Đế đối với hạnh phúc và lợi ích tinh thần của mọi người.
도처에 사는 성서를 사랑하는 사람들은, 또 하나의 성서 번역판이 세계 전역에 있는 러시아어를 사용하는 수백만 명의 사람들에게 널리 보급될 수 있게 된 것을 기뻐한다.
Những người yêu chuộng Kinh-thánh khắp mọi nơi đều thích thú khi có một bản dịch Kinh-thánh khác cho hàng triệu người nói tiếng Nga trên khắp thế giới.
현재 학교에 보급하고 있습니다.
Giờ tôi mang chúng đến trường học.
하지만 핵심은 우리가 러시아의 깡촌에 온라인을 보급하면 사람들을 인터넷으로 불러내는 것은 인권기구 보고서 같은 것들이 아닙니다.
Nhưng vấn đề ở đây là khi ta đem những ngôi làng hẻo lánh ở Nga lên mạng điều khiến người ta lên mạng không có trong các bảng báo cáo của Human Rights Watch.
하지만 그러한 주장이 제기된 이후에 발견된 「디아테사론」의 고대 사본들은 마태와 마가와 누가와 요한의 복음서가 2세기 중반에는 이미 널리 보급되어 있었음을 증명해 주었습니다.
Tuy nhiên, những bản chép tay cổ xưa của sách Diatessaron được phát hiện sau đó chứng thực rằng Phúc âm gồm sách Ma-thi-ơ, Mác, Lu-ca và Giăng đã được lưu hành rộng rãi vào giữa thế kỷ thứ hai.
여러 기관들이 지식을 보급하고 새로운 의약품과 새로운 통제 수단에 대한 연구를 장려하고 있는데, 이 모든 것은 점점 심각해져 가고 있는 곤충 매개 질환 문제에 대처하기 위한 것입니다.
Nhiều tổ chức đang phổ biến thông tin và đẩy mạnh việc nghiên cứu tìm kiếm các loại thuốc mới và phương tiện kiểm soát mới, tất cả nhằm nỗ lực đối phó với vấn nạn dịch bệnh do côn trùng lây truyền đang ngày càng nghiêm trọng.
보급의 효율성과 지식공유를 방해하는 모든 사람이 사업을 하는 모델보다 모의 모델이 더 나을지도 모르죠.
Mô hình được Mo sử dụng ưu việt hơn mô hình của các doanh nghiệp khác ở chỗ, nó thúc đẩy sự phát tán và chia sẻ thông tin.
26 성서 보급에 기여한 초기 출판업자
26 Nhà xuất bản nỗ lực in Kinh Thánh
성서 보급에 기여한 초기 출판업자
Nhà xuất bản nỗ lực in Kinh Thánh
만약 여러분들께서 이슬람교도들을 살펴보신다면, 즉, 극우주의 파시스트들의 행태 현상을 살펴보시면, 그들이 아주 탁월한 한 가지는, 실제로 점점 더 한계를 벗어나고 있는 한 가지는 기술을 사용함으로써 그들 자신들을 조직하고, 그들의 메세지를 보급시키고, 진정한 세계적 현상을 생성시켜 국경을 초월해서 의사소통을 하고 있다는 것입니다
Nếu chúng ta nhìn vào các tín đồ Hồi giáo, nếu chúng ta nhìn vào hiện tượng của phát xít cánh hữu, một điều mà họ rất giỏi, một điều mà thực ra họ đã vượt xa, là liên lạc xuyên biên giới, sử dụng kỹ thuật để tổ chức lại, để truyền bá thông điệp của họ và để tạo nên những hiện tượng toàn cầu.
영국에서 보도 매체들은 도덕적 충절을 잃어버린 상태를 묘사하는 “저속함”(sleaze)이라는 단어를 보급시켜 왔습니다.
Ở Anh Quốc, phương tiện truyền thông phổ biến từ “sleaze” (“nhơ nhuốc”) để miêu tả tình trạng thiếu trong sạch về đạo đức.
하지만, 국가 소유의 기업들을 통해, 중국은 이런 농촌 지역에까지 의료를 보급할 수 있는 해결책을 찾아냈습니다.
Tuy nhiên, qua mạng lưới các doanh nghiệp nhà nước, người Trung Quốc đã có thể đi vào khu vực nông thôn, bằng cách sử dụng các công ty này để cung cấp các giải pháp chăm sóc sức khỏe.
축제와 관련해서 한 말씀드리자면 탄약은 즉각 보급될 것이며 샴페인 1,500 상자를 풀고 지하 저장소를 개방할 것입니다
Liên quan đến vấn đề cung cấp đạn dược, có lệnh ngay lập tức tiến hành thanh lý 1500 thùng rượu sâm banh để giải phóng hầm ngầm.
알렉산더 대왕이 정복 활동을 하면서 그리스어가 널리 보급되고 사용되었습니다.
Nhờ những chiến thắng của A-léc-xan-đơ Đại đế, tiếng Hy Lạp được nhiều người hiểu và dùng rộng rãi.
세그웨이를 발명한 천재 발명가 딘 케이먼 (Dean Kamen)은 "발명하는 것은 쉽지만 어려운 것은 그것을 보급하는 것이다." 라고 했습니다. 기술과 제품을 가장 필요로 하는 사람들에게 제공하는 일 말입니다.
Nhà phát minh Dean Kamen, người tạo ra Segway, một thiên tài về mọi mặt, từng nói việc của ông ấy thì dễ, phát minh thì dễ, phổ biến công nghệ mới khó. Cái khó là đem những công nghệ và sản phẩm đó đến những người cần nó nhất.
아니면 현재 널리 보급되어 있는 문화가 자녀의 발달에 지배적인 영향을 미치도록 내버려 두고 있는가?
Hay bạn để những quan điểm và tập quán thịnh hành trong xã hội trở thành tác động chính trên sự phát triển của con mình?
인터넷이 보급되기 오래전부터 여호와의 증인들은 하느님의 왕국에 관한 좋은 소식을 부지런히 전하는 사람들로 잘 알려져 있었습니다.
Trước khi có Internet, Nhân Chứng Giê-hô-va nổi tiếng là những người nỗ lực rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời.
912화성일까지 충분한 식량과 868화성일에 보급품 도착
Thực phẩm đủ cho 912 ngày, chúng ta lại tới đó vào ngày 868.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 보급하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.