Bluetooth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bluetooth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bluetooth trong Tiếng Anh.
Từ Bluetooth trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bluetooth, bluetooth. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bluetooth
Bluetooth
It's using Bluetooth 4, so it's pretty instantaneous. Nó sử dụng Bluetooth 4, đáp ứng gần như ngay tức thì. |
bluetooth
They hacked the Bluetooth. Chúng đã phá qua bluetooth. |
Xem thêm ví dụ
When you use a new Bluetooth accessory, pair it with your device. Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị. |
If you don't see a device in your settings app, try connecting in another way, like with Bluetooth. Nếu bạn không thấy một thiết bị trong ứng dụng Cài đặt, hãy thử kết nối theo cách khác, chẳng hạn như bằng Bluetooth. |
You can change your device's Bluetooth name. Bạn có thể đổi tên Bluetooth của thiết bị. |
Before you can connect to a Bluetooth accessory, you must pair it with your device. Trước khi có thể kết nối với một phụ kiện Bluetooth, bạn phải ghép nối phụ kiện đó với thiết bị của mình. |
Even with the day-one update, there were numerous reports of hardware problems, in particular the Bluetooth connectivity of the Switch Console with the Joy-Con L controller, and ease with which the Console screen could be scratched. Ngay cả với bản cập nhật, có rất nhiều báo cáo về vấn đề phần cứng, đặc biệt là kết nối Bluetooth của Switch Console với bộ điều khiển Joy-Con L, và màn hình Console bị trầy xước dễ dàng. |
Tip: When you're near water or steam, use a Bluetooth speaker to listen to your phone from a distance. Mẹo: Khi bạn ở gần vị trí có nước hoặc hơi nước, hãy sử dụng loa Bluetooth để nghe điện thoại của bạn từ xa. |
For example, only the AudioServer can access Bluetooth, and libstagefright now runs within the MediaCodecService sandbox, which is only granted GPU access. Ví dụ, chỉ có AudioServer mới có thể truy cập Bluetooth, và libstagefright nay chạy trong sandbox MediaCodecService, trong đó chỉ cấp quyền truy cập GPU. |
The Bluetooth® word mark and logos are registered trademarks owned by Bluetooth SIG, Inc. Nhãn chữ và biểu trưng Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc. |
To communicate with a host device, the Galaxy Gear uses Bluetooth low energy. Để kết nối với thiết bị nguồn, Galaxy Gear sử dụng Bluetooth low energy. |
Mobile operating systems combine features of a personal computer operating system with other features useful for mobile or handheld use; usually including, and most of the following considered essential in modern mobile systems; a touchscreen, cellular, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Global Positioning System (GPS) mobile navigation, video- and single-frame picture cameras, speech recognition, voice recorder, music player, near field communication, and infrared blaster. Hệ điều hành di động kết hợp các tính năng của một hệ điều hành cho máy tính cá nhân với các tính năng khác hữu ích cho việc sử dụng di động hoặc cầm tay; thường bao gồm, và hầu hết các điều sau đây được coi là cần thiết trong các hệ thống di động hiện đại; màn hình cảm ứng, mạng thiết bị di động, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS), máy ảnh số cho phép chụp ảnh và quay video, nhận dạng tiếng nói, thu âm, chơi nhạc, kết nối trường gần, và đèn hồng ngoại điều khiển từ xa. |
If your Bluetooth accessories can do more than one action, like make calls and play music, you can pick which actions to take with each accessory. Nếu phụ kiện Bluetooth có thể thực hiện nhiều hành động, chẳng hạn như gọi điện và phát nhạc, thì bạn có thể chọn hành động mình muốn thực hiện với từng phụ kiện. |
To use a Bluetooth device, turn Bluetooth back on. Để dùng thiết bị Bluetooth, hãy bật lại Bluetooth. |
In 2014, South Korea's radio management agency issued regulations banning sale of unregistered selfie sticks that use Bluetooth technology to trigger the camera, as any such device sold in South Korea is considered a "telecommunications device" and must be tested by and registered with the agency. Trong năm 2014, cơ quan quản lý phát thanh của Hàn Quốc đã ban hành hướng dẫn về việc bán gậy hỗ trợ tự chụp ảnh sử dụng công nghệ bluetooth để kích hoạt máy ảnh, như bất kỳ thiết bị như vậy được bán tại Hàn Quốc được coi là một "thiết bị viễn thông" và phải được kiểm tra bằng cách đăng ký với cơ quan có thẩm quyền. |
The phone also has support for EDGE, GPRS and Bluetooth. Chiếc điện thoại còn hỗ trợ EDGE, GPRS và Bluetooth. |
Use a wireless hands-free system (headphone, headset) with a lower power Bluetooth emitter. Sử dụng một hệ thống không dây giúp rảnh tay (tai nghe, bộ tai nghe) có chứa một thiết bị phát Bluetooth có công suất thấp hơn. |
Also featured were Bluetooth, WLAN and a 1.3 megapixel camera. Ngoài ra còn có các chức năng khác như Bluetooth, WLAN và một camera 1.3MP. |
Learn how to connect your device via Bluetooth. Hãy tìm hiểu cách kết nối thiết bị của bạn qua Bluetooth. |
A Samsung branded Bluetooth headset for making phone calls. Một tai nghe Samsung mang nhãn hiệu Bluetooth cho thực hiện cuộc gọi điện thoại. |
Pixel phones can't use Bluetooth-paired accessibility devices until after you decrypt. Điện thoại Pixel không thể sử dụng thiết bị trợ năng ghép nối Bluetooth cho tới khi bạn giải mã. |
By itself, the Harman Kardon Invoke can function as a standalone Bluetooth wireless speaker and also has Spotify Connect integration for audio streaming. Harman Kardon Invoke có thể tự thực hiện chức năng của 1 loa không dây Bluetooth độc lập, cũng như được tích hợp tính năng Spotify Connect giúp stream audio. |
For example, there are Hands-Free Profile (HFP) 1.5 implementations using both Bluetooth 2.0 and Bluetooth 1.2 core specifications. Ví dụ: Hands-Free Profile (HFP) 1.5 triển khai sử dụng cả trên Bluetooth 2.0 và Bluetooth 1.2. |
If your phone has a power control widget , you can use it to quickly turn on/off GPS , Wi-Fi , and Bluetooth , and sometimes 4G as well ( depending on the phone ) . Nếu điện thoại của bạn có widget kiểm soát điện năng , bạn có thể sử dụng nó để nhanh chóng bật/tắt GPS , Wi-Fi , và Bluetooth , và đôi khi là 4G ( tùy điện thoại ) . |
Connectivity includes CDMA 800 MHz/2,100 MHz; 3G EV-DO Rev A; 2.4 GHz / 5 GHz 802.11 a/b/g/n Wi-Fi; Bluetooth 3.0 and an integrated WiMAX modem with speeds up to 40Mbit/s down and 15.4Mbit/s up. Kết nối bao gồm CDMA 800 MHz / 2100 MHz; 3G EV-DO Rev A; Wi-Fi 802.11 chuẩn a/b/g/n 2,4 GHz / 5 GHz; 3.0 và một modem WiMAX tích hợp với tốc độ lên đến 40Mbit/s download và 15.4Mbit/s upload. |
It 's great that today 's phones have LTE , GPS , Wi-Fi , and Bluetooth , but do you really need all four activated 24 hours per day ? Thật tuyệt khi điện thoại ngày nay được trang bị đầy đủ LTE , GPS , Wi-Fi , và Bluetooth , nhưng có thực sự cần phải kích hoạt cả bốn tính năng này trong suốt 24h/ngày ? |
If you don't see a device in your Settings app, try connecting in another way, like with Bluetooth. Nếu bạn không thấy một thiết bị trong ứng dụng Cài đặt, hãy thử kết nối theo cách khác, chẳng hạn như bằng Bluetooth. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bluetooth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Bluetooth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.