bland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bland trong Tiếng Anh.

Từ bland trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhạt nhẽo, sáo, lễ phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bland

nhạt nhẽo

adjective

It runs a risk of being completely bland.
Nó đã có thể trở nên nhạt nhẽo.

sáo

noun

lễ phép

adjective

Xem thêm ví dụ

"Critics might argue that the image is bland and lacks a point of interest, while supporters would say that its evocation of a bright, clear day in a beautiful landscape is itself the subject," he wrote.
"Nhiều nhà phê bình có thể cho rằng đó là một bức ảnh đơn điệu và thiếu điểm nhấn, trong khi những người ủng hộ lại nói rằng nó đánh thức một ngày tươi sáng và trong trẻo, trong một khung cảnh tuyệt đẹp, và đó chính là chủ đề của bức ảnh," ông viết.
Ball's inspiration for the characters came from a thought he had after seeing a "bland, boring, heterosexual couple" who wore matching clothes: "I can't wait for the time when a gay couple can be just as boring."
Ball lấy cảm hứng cho cả hai từ một ý nghĩ nảy ra sau khi nhìn thấy một "cặp đôi dị tính buồn chán, tẻ nhạt" mặc trang phục đôi cùng nhau: "Tôi không thể chờ đến lúc một cặp đôi đồng tính có thể giản dị đến vậy."
In May 2006, KSL Newsradio reported a case of plague found in dead field mice and chipmunks at Natural Bridges National Monument about 40 miles (64 km) west of Blanding in San Juan County, Utah.
Vào tháng năm 2006, KSL Newsradio báo cáo một trường hợp bệnh dịch hạch được tìm thấy trong chuột đồng chết và chipmunks tại Bridges National Monument tự nhiên khoảng 40 dặm (64 km) về phía tây Blanding ở San Juan County, Utah.
IGN stated that cutscenes were somewhat bland, but that overall the graphics added "an amazing amount of detail to the actual game".
IGN cũng nói rằng các đoạn cắt cảnh là hơi nhạt nhẽo, nhưng rằng nói chung các đồ họa thêm vào "một số lượng đáng kinh ngạc của chi tiết cho trò chơi thự".
Post-Britpop bands have been seen as presenting the image of the rock star as an ordinary person and their increasingly melodic music was criticised for being bland or derivative.
Các ban nhạc post-Britpop được coi là những người đã đem đến cho công chúng hình ảnh của một ngôi sao nhạc rock như một người bình thường và âm nhạc ngày càng du dương của họ bị chỉ trích là nhạt nhẽo hoặc phái sinh.
In 1543, several conservative clergymen in Kent banded together to attack and denounce two reformers, Richard Turner and John Bland, before the Privy Council.
Năm 1543, một số chức sắc ở Kent liên kết với nhau công kích và phản bác hai nhà cải cách Richar Turner John Bland trước Hội đồng Cơ mật.
In 1890, the Bland–Allison Act was repealed by the Sherman Silver Purchase Act, which required the Treasury to purchase 4,500,000 troy ounces (140,000 kg) of silver each month, but only required further silver dollar production for one year.
Năm 1890, đạo luật Bland-Allison đã bị bãi bỏ bởi đạo luật mua bán bạc Sherman, đòi hỏi Kho bạc phải mua 4.500.000 cân ounce (140 tấn) bạc mỗi tháng, nhưng chỉ được phép phát hành thêm một khoản giới hạn đồng bạc mới cho một năm.
Specific treatment other than a bland diet may not be required for mild cases.
Điều trị cụ thể khác với chế độ ăn nhạt nhẽo có thể không cần thiết cho các trường hợp bị nghén nhẹ.
As revealed in the Bible, though, goodness is far from bland.
Tuy nhiên, sự tốt lành như Kinh Thánh cho biết thì không tẻ nhạt chút nào.
For one hour a day they're brought to these bleak and bland exercise yards.
Mỗi ngày một giờ, họ bị mang đến những cái sân thể dục tối tăm và sơ sài này.
15 And it came to pass that the Amlicites came upon the hill Amnihu, which was east of the ariver Sidon, which ran by the bland of Zarahemla, and there they began to make war with the Nephites.
15 Và chuyện rằng, dân Am Li Si tiến lên ngọn đồi Am Ni Hu, ở về phía đông asông Si Đôn, chảy dọc theo bxứ Gia Ra Hem La, và ở đó chúng bắt đầu gây chiến với dân Nê Phi.
According to Berman, "the heavy, loud sound of groups like Jefferson Airplane and Cream made the folk-rock music of Sonny and Cher seem too bland."
Theo Berman, "những ban nhạc mang âm thanh ầm ĩ, nặng tai như Jefferson Airplane và Cream khiến âm nhạc của Sonny và Cher trở nên nhạt nhòa hơn."
33 Then will the Father gather them together again, and give unto them aJerusalem for the bland of their inheritance.
33 Lúc ấy Đức Chúa Cha sẽ quy tụ họ trở lại, và ban cho họ Giê Ru Sa Lem làm đất thừa hưởng.
Amy Lee of The Huffington Post called it "pretty bland", and said it was "getting annoying" that Rachel "sings every song as if she's Barbra Streisand".
Amy Lee từ The Huffington Post gọi bài hát "hơi ngang bằng" nó "bắt đầu gây khó chịu" khi Rachel "trình diễn tất cả các ca khúc như cô ấy là Barbra Streisand".
It runs a risk of being completely bland.
Nó đã có thể trở nên nhạt nhẽo.
The dollar was authorized by the Bland–Allison Act.
Đồng đô-la này được luật Bland-Allison cho phép.
21 And that the Lord God would send or bring forth aanother people to possess the bland, by his power, after the manner by which he brought their fathers.
21 Và rồi Đức Chúa Trời sẽ gởi hay đem một adân tộc khác đến chiếm xứ này bằng quyền năng của Ngài, theo cách thức mà Ngài đã đem tổ phụ họ tới đây vậy.
20 And inasmuch as ye shall keep my commandments, ye shall aprosper, and shall be led to a bland of promise; yea, even a land which I have prepared for you; yea, a land which is choice above all other lands.
20 Và chừng nào con còn tuân giữ các lệnh truyền của ta, con sẽ được athịnh vượng và sẽ được dẫn dắt đến một vùng bđất hứa; phải, đó là một vùng đất mà ta đã chuẩn bị cho con; phải, một vùng đất chọn lọc hơn hết thảy mọi vùng đất khác.
66 And it shall be called the aNew Jerusalem, a bland of cpeace, a city of drefuge, a place of esafety for the saints of the Most High God;
66 Và nó sẽ được gọi là aTân Giê Ru Sa Lem, bđất chòa bình, thành phố ddung thân, chốn an toàn cho các thánh hữu của Thượng Đế Tối Cao;
This intersection had been bland and anonymous.
Chỗ giao nhau này đã từng là nghĩa và bị giấu tên.
The issue has been blamed on the small number of voice actors and the blandness of the dialogue itself.
Nguyên nhân vấn đề được cho là do sự ít ỏi các diễn viên và sự nhạt nhẽo trong các câu thoại.
Many types of tubers such as talas (a type of taro but larger and more bland) and breadfruit are native to Indonesia, while others were introduced from elsewhere.
Nhiều loại củ như talas (một loại khoai môn như lớn hơn và nhạt hơn) và trái xa kê là thực vật bản địa của Indonesia, còn những loại khác thì du nhập từ nơi khác tới.
5 And it shall also, inasmuch as they are faithful, be made aknown unto them the bland of your inheritance.
5 Và nếu họ trung thành, thì họ cũng sẽ được cho biết ađất thừa hưởng của các ngươi.
Some taste bland while others have very nice flavor.
Một vài loài thích bùn mềm, trong khi một số lại ưa bùn chặt cứng.
2 For behold, they rejected all the words of Ether; for he truly told them of all things, from the beginning of man; and that after the waters had areceded from off the face of this bland it became a choice land above all other lands, a chosen land of the Lord; wherefore the Lord would have that all men should cserve him who dwell upon the face thereof;
2 Vì này, họ đã bác bỏ tất cả những lời nói của Ê The; vì ông đã nói với họ sự thật về mọi điều, từ lúc khởi đầu của loài người; và rằng, sau khi nước arút khỏi mặt đất của xứ này, thì nó đã trở thành một xứ chọn lọc hơn hết thảy mọi xứ khác, một xứ được Chúa chọn lọc; vậy nên, Chúa muốn rằng, tất cả loài người sống trong xứ này đều phải bphục vụ Ngài;

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bland

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.