비통 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 비통 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비통 trong Tiếng Hàn.
Từ 비통 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đau buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 비통
đau buồn
그리고 몹시 괴로워하며 세 사도에게 이렇게 말씀하십니다. “내가 몹시 비통하여 죽을 지경입니다. Ngài cảm thấy bồn chồn nên nói với ba sứ đồ: “Tôi đau buồn đến chết mất. |
Xem thêm ví dụ
9 오늘날도 그 당시와 마찬가지로, 이기적이고 부도덕한 남편이나 아버지 때문에, 심지어 이기적이고 부도덕한 아내나 어머니 때문에 절망감에 사로잡혀 있는 수많은 무고한 배우자들과 자녀들의 비통한 마음을 여호와께서는 보고 계십니다. 9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ. |
조지아의 육신이 기능을 멈췄을 때 비통에 빠지기는 했으나, 저희는 그 아이가 영으로는 살아 있다는 신앙이 있었습니다. 아울러, 저희가 성전 성약에 충실하면, 딸과 함께 영원히 살게 된다는 것을 믿습니다. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
19 또 어리고 많은 양육을 필요로 하는 야곱과 요셉 역시, 그들의 어머니의 고난으로 인하여 비통하여졌으며, ᄀ나의 아내의 눈물과 기도도, 또 나의 자녀들도, 나의 형제들의 마음을 부드럽게 하여 그들로 하여금 나를 풀어 주게 하지는 못하였느니라. 19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi. |
베일리와 여자 아기가 비통하게 사망한 후, 페르난도의 가족들은 슬픔을 가눌 수 없었습니다. Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô. |
몹시 비통할 때 기도하시다 Cầu nguyện trong lúc đau buồn tột độ |
한 연로한 부부는, 딸과 손녀가 죽는 비통한 일을 겪었고 그 일을 계기로 자기들이 남은 생애를 어떻게 보내고 있는지 심사 숙고해 보았습니다. Cái chết bi thảm của người con gái và đứa cháu gái đã làm một cặp vợ chồng lớn tuổi suy ngẫm nghiêm chỉnh về cách họ dùng những năm còn lại của đời mình (Truyền-đạo 7:2). |
그리고 우리를 연합하게 만들었던 미국의 9/11 사태때 우리 모두가 느꼈던 집단적인 비통함에 대해서 생각해보세요. Nghĩ về nỗi đau chung ở nước Mỹ mà tất cả chúng ta đều cảm thấy, điều đã đưa chúng ta lại gần nhau từ sau sự kiện 11/9 |
예레미야 31:15의 기록은 이러합니다. “여호와가 이렇게 말한다. ‘라마에서 소리가 들리니, 애곡과 비통한 울음소리이다. Nơi Giê-rê-mi 31:15 cho biết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Tại Ra-ma nghe có tiếng than-thở, khóc-lóc đắng-cay. |
부를 추구하는 데 온 힘을 쏟는 사람들은 종종 결국 비통과 좌절을 느끼게 됩니다. 성경은 돈의 가치를 인정하면서도, 돈보다 훨씬 더 중요한 것을 다음과 같이 지적합니다. Đúng vậy, những ai dùng tất cả năng lực để theo đuổi sự giàu sang cuối cùng thường cảm thấy cay đắng và bực tức. |
나오미는 오래전부터 알고 지내던 친족과 이웃 여자들에게 자기가 얼마나 비통한 처지가 되었는지 토로합니다. Na-ô-mi kể cho những người bà con và láng giềng trước đây nghe về đời bà đã cay đắng ra sao. |
22 나오미는 오래전부터 알고 지내던 여자 친척과 이웃 사람들에게 자기가 얼마나 비통한 처지가 되었는지 이야기했습니다. 22 Na-ô-mi kể cho những người bà con và láng giềng trước đây nghe về đời bà đã cay đắng ra sao. |
10 그럼에도 불구하고 나의 종들은 심히 무거운 죄를 범하였고, 또 ᄀ선지자 학교에서 ᄂ다툼이 일어났으니, 이는 내게 심히 비통한 일이었느니라. 너희 주가 이르노라. 그러므로 나는 그들을 내보내어 징계 받게 하였느니라. 10 Tuy nhiên, các tôi tớ của ta đã phạm một tội lỗi rất trầm trọng; và asự tranh chấp đã nổi lên trong btrường tiên tri; điều này làm ta rất buồn lòng, lời Chúa của các ngươi phán; vậy nên, ta đã gởi họ ra đi để được sửa phạt. |
예수 그리스도께서 여러분을 위해 짊어지신 슬픔과 비통과 죄들에 대해 생각해 본다. Hãy suy nghĩ về nỗi sầu khổ, nỗi buồn phiền, và tội lỗi mà Chúa Giê Su Ky Tô đã gánh chịu cho các em. |
7 이는 우리가 하나님에 대하여, 우리와 함께 서게 될 천사들에 대하여, 또한 우리 자신에 대하여, 그리고 우리의 처자들에 대하여 지고 있는 피할 수 없는 의무이니, 그들은 비통과 슬픔과 염려로 엎드리게 되었고, 저 영의 영향력에 의하여 지원 받고, 격려되고, 지지 받는 살인과 포학과 억압의 가장 저주스러운 손 아래 있는바, 그 영향력은 거짓을 상속 받아 온 조상들의 신조를 그토록 강하게 그 자손들의 마음에 박았고, 세상을 혼란으로 채웠으며 점점 더 강하여지더니, 이제는 모든 부패의 원천이 되어 온 ᄀ땅이 그 죄악의 무게로 신음하는도다. 7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra. |
다시 말해서,후회에 대한 우리 사회적인 관념에 제가 너무 취해있었던 거죠 과거에 이미 일어난 일에 대해서 비통해 하는 것은 절대적인 시간 낭비라는 통념 말입니다 우리가 뒤돌아 보지 않고 항상 앞만 보고 가야 하며, 우리가 할 수 있는 가장 고귀하고 최상의 일은 후회 없는 삶을 사는 것이라는 통념들 말이죠 Nói cách khác, tôi đã thấm nhuần văn hóa Kool-Aid của chúng ta về sự hối hận, tức là hối tiếc những điều đã xảy ra trong quá khứ đúng là lãng phí thời gian, và chúng ta luôn luôn nên hướng về phía trước chứ không phải nhìn lại sau lưng, và rằng một trong những thứ tốt và cao quý nhất chúng ta có thể làm là cố gắng sống một cuộc sống không nuối tiếc. |
아버지 리하이는 일부 아들들과 가족들이 내린 선택으로 비통해했습니다. Tổ Phụ Lê Hi buồn phiền trước những lựa chọn của một số con trai của ông và gia đình họ. |
그리고 몹시 괴로워하며 세 사도에게 이렇게 말씀하십니다. “내가 몹시 비통하여 죽을 지경입니다. Ngài cảm thấy bồn chồn nên nói với ba sứ đồ: “Tôi đau buồn đến chết mất. |
나오미는 슬픔이 복받쳐서 “나의 즐거움”이라는 뜻이 있는 자신의 이름을, “비통한, 쓴”이라는 뜻의 마라로 바꾸고 싶어할 정도였습니다.—룻 1:3-5, 20, 21. Bà có hai người con trai qua đời. Vì quá sầu khổ, bà muốn đổi tên Na-ô-mi, nghĩa là “ngọt-ngào”, thành Ma-ra, nghĩa là “cay-đắng”.—Ru-tơ 1:3-5, 20, 21, cước chú. |
형제 자매 여러분, 우리의 완고함과 비통함, 분노로 이 세상에 고통과 슬픔을 더하지 않더라도 이 세상에는 이미 슬픔과 고통이 충분히 있습니다. Thưa các anh chị em, đã có đủ cảnh đau khổ và buồn phiền trong cuộc sống này rồi, chúng ta không cần phải thêm vào cảnh đó tính bướng bỉnh, cay đắng và nỗi oán giận của mình. |
시련과 역경, 비통함, 장애, 온갖 고통을 겪게 되더라도 우리를 보살피시고 사랑하시는 구주께서 항상 우리 곁에 계실 것입니다. Mặc dù chúng ta sẽ đối đầu với gian nan, nghịch cảnh, khuyết tật, khổ đau, và tất cả những cảnh hoạn nạn, nhưng Đấng Cứu Rỗi nhân từ, đầy quan tâm sẽ luôn luôn hiện diện với chúng ta. |
여러분은 뜻하지 않게 떨어져나간 훌륭한 청남, 혹은 새로 귀환한 선교사, 존경 받는 신권 지도자, 또는 사랑스러운 가족 때문에 큰 충격에 휩싸이고 비통해했던 적이 있지는 않습니까? Các anh em có bao giờ ngạc nhiên và cảm thấy đau buồn trước sự sa sút bất ngờ về phần thuộc linh của một thanh niên xuất sắc, một người truyền giáo mới được giải nhiệm trở về, người lãnh đạo chức tư tế đáng khâm phục hoặc một thành viên yêu quí trong gia đình không? |
우리 자신의 잘못과 어리석음, 완고함 때문에 더 좋은 미래를 맞이할 수 있는 기회를 놓친 것에 대해 후회하고 비통해할 것입니다. Vâng, sẽ có những điều tiếc nuối và thậm chí đau khổ vì những lỗi lầm, sự rồ dại, và bướng bỉnh của mình mà đã làm cho chúng ta bỏ lỡ cơ hội cho một tương lai sáng lạn hơn nhiều. |
7 이제 이것은 앨마에게, 또한 앨마가 ᄀ성별하여 교회에 교사와, 제사와, 장로가 되게 한 무리 중 많은 이들에게 많은 고난의 원인이었나니, 참으로 그들 중 많은 이들이 그들이 본 바 그들의 백성 가운데 있기 시작한 간악함으로 말미암아 심히 비통하게 되었더라. 7 Giờ đây việc này là nguyên nhân gây lắm nỗi đau buồn cho An Ma, phải, và cho nhiều người đã được An Ma alập lên làm thầy giảng, thầy tư tế, và anh cả trong giáo hội; phải, đa số những vị này rất phiền muộn vì họ trông thấy sự tà ác bắt đầu nẩy nở trong dân chúng. |
그분은 비통해하며 몹시 괴로워하기 시작하셨다. + 38 그때에 그분이 그들에게 말씀하셨다. + 38 Ngài nói với họ: “Tôi đau buồn đến chết mất. |
상처와 비통함 치유하시네 Thánh Chúa xoa dịu kẻ buồn phiền và đau đớn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비통 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.