biter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biter trong Tiếng Anh.
Từ biter trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ bịp bợm, tên bợm, tráo trở, kẻ lừa đảo, nói điêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biter
kẻ bịp bợm
|
tên bợm
|
tráo trở
|
kẻ lừa đảo
|
nói điêu
|
Xem thêm ví dụ
The Bull Biter; 4. Xương bướm; 4. |
Biter joined a convoy for Greenock and arrived without incident on 19 November and went to Dundee for an overhaul. Biter tham gia một đoàn tàu vận tải đi Greenock và đến nơi mà không gặp sự cố gì vào ngày 19 tháng 11 trước khi được gửi đến Dundee để đại tu. |
Do you still believe the biters have some spark in them, huh? Anh vẫn tin xác sống vẫn còn trí nhớ, hả? |
We stand on that wall to stop biters, not keep people in. Chúng ta đứng trên bức tường để ngăn bọn thây ma, không phải chặn người. |
Someone barbecued the pit biters. Có kẻ đã thiêu trụi bọn xác sống ở chỗ bẫy. |
But you can't be feeding his kids to biters. Nhưng ông không thể để xác sống xơi con anh ấy. |
Hey, Martinez, we got biters. Hey, Martinez, chúng ta có mấy thằng ăn thịt kìa. |
I didn't think we'd be feeding people to biters. Tôi không nghĩ chúng ta sẽ lấy người ra làm mồi cho thây ma. |
If they arrested all the pillow biters in King's Landing, there'd be no room left in the dungeons for anyone else. Nếu chúng bắt hết những người đồng tính tại Vương Đô, thì hầm ngục sẽ chẳng còn chỗ cho bất kỳ ai khác. |
At 13:45, Biter closed with the convoy and commenced anti-submarine patrols. Đến 13 giờ 45 phút, Biter tiếp cận đoàn tàu vận tải và tuần tra chống tàu ngầm. |
That same afternoon, another U-boat was sighted by the convoy; they signalled Biter, which was 50 mi (43 nmi; 80 km) away. Xế trưa ngày hôm đó, một chiếc U-boat khác bị đoàn tàu vận tải phát hiện; họ thông báo cho Biter vốn đang ở cách 50 mi (80 km). |
You know, people are more afraid of a biter on a leash than a gun in their face. Cô biết mà, mọi người sợ thây ma lại gần. hơn là súng dí vào mặt. |
He's a biter. Nó là một người nghiện cắn. |
The size of the Bull-Biters varied from about 40 to 70 cm by 1850; the smaller lines lived in what today is the Netherlands and Belgium, with the larger dogs in Germany. Kích thước của Chó bò Biter dao động trong khoảng 40 đến 70 cm vào năm 1850; là một kích thước nhỏ hơn các giống chó sống hiện nay tại Hà Lan và Bỉ và lớn hơn các giống chó ở Đức. |
After commissioning, Biter was being readied to leave New York when a fire broke out on 8 May 1942, in the catapult house which destroyed one of the catapult motors. Sau khi nhập biên chế, Biter đã sẵn sàng để rời New York khi một đám cháy bùng phát vào ngày 8 tháng 5 năm 1942, tại ngăn máy phóng, phá hủy một động cơ máy phóng. |
I didn't think we'd be feeding people to biters. Tôi không nghĩ ta nên cho xác sống ăn thịt người. |
HMS Avenger, HMS Biter, and HMS Victorious left Scapa for Greenock on 16 October 1942. Các tàu sân bay Avenger, HMS Biter và HMS Victorious rời Scapa Flow để đi Greenock vào ngày 16 tháng 10 năm 1942. |
With HX 237 now under land-based aircraft cover, the C-in-C Western Approaches ordered Biter and her escorts 200 mi (170 nmi; 320 km) south, where the eastbound convoy SC 129 was being threatened by a gathering wolfpack. Sau khi Đoàn tàu HX 237 nằm trong phạm vi bảo vệ của máy bay đặt căn cứ trên đất liền, Bộ chỉ huy Tiếp cận phía Tây ra lệnh cho Biter và các tàu hộ tống của nó di chuyển 200 mi (170 nmi; 320 km) về phía Nam, nơi Đoàn tàu SC 129 hướng sang phía Đông đang bị đe dọa bởi một "Bầy sói" (Wolfpack). |
No one's feeding anyone to biters. Không ai làm mồi cho thây ma cả. |
The convoy reached Britain on 16 May without any loss, and Biter was ordered to the Clyde. Đoàn tàu đi đến Anh an toàn vào ngày 16 tháng 5 mà không chịu tổn thất nào, và Biter được lệnh đi đến Clyde. |
She only had the biters. Cô ấy chỉ có bọn thây ma. |
Do you still believe the biters have some spark in them, huh? Anh vẫn tin bọn thây ma còn chút nhân tính à? hay họ đã từng? |
On 1 October, Biter arrived in Scapa Flow, where she was joined on 10 October by Avenger. Vào ngày 1 tháng 10, nó đi đến Scapa Flow, nơi nó được tham gia bởi chiếc tàu chị em Avenger vào ngày 10 tháng 10. |
The biters on the perimeter have been dispatched. Những kẻ ăn thịt ở ngoài trại đã được giải quyết. |
We were fighting biters and you passed out right after we left the prison. Ngay sau khi rời khỏi nhà tù, chúng ta đang xử lũ xác sống thì anh ngất trên cành quất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.