비상사태 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 비상사태 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비상사태 trong Tiếng Hàn.

Từ 비상사태 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Tình trạng khẩn cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 비상사태

Tình trạng khẩn cấp

noun

Xem thêm ví dụ

18 이러한 사태의 변화에 여호와께서 나타내신 반응과 요나가 나타낸 반응을 비교해 보면 교훈을 얻을 수 있습니다.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
12545L부서에서 의료 비상상태.
Cấp cứu y tế trong khu 12545L.
그래서 한 생각은 9/ 11사태 때 공항이 폐쇄된 후 미국의 독감 유행 시즌도 2주간 뒤늦게 나타났다는 것입니다.
Có một ý tưởng rằng: sau thảm họa 9/ 11, khi các sân bay đóng cửa, thì mùa cúm đã bị trì hoãn hai tuần.
계시록 19:11-21에는 무슨 다른 사태 진전이 묘사되어 있습니까?
Khải-huyền 19:11-21 miêu tả những diễn biến nào khác?
그래서 오늘 제가 여러분에게 그 사태를 말씀드리려 합니다.
Vậy nên hôm nay, tôi muốn là chia sẻ với các bạn về cuộc khủng hoảng đó.
지난 20년동안 건축가로서 일을 하고 건축에 대한 글을 쓰면서 단 한번도 누군가가 저를 앉혀두고 지대 설정, 화재 비상, 안전 관련 이슈나 카페트 문제에 대해 심각하게 논의한 적이 없었습니다.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
이탈리아 남부에서 서로 라이벌 관계에 있는 이웃한 두 도시의 스포츠 팬들 사이에서 폭력 사태가 벌어져 일부 어린이를 포함하여 수많은 사상자가 발생했다.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
한 나라에서는 부족 간의 폭력 사태가 소규모 종교 집단과 관련이 있었으며, 그 나라의 법은 모든 종교 집회를 숭배를 위한 건물 안에서 열 것을 요구합니다.
Tại một xứ, sự bạo động giữa các sắc tộc liên hệ đến những nhóm nhỏ như thế, nên luật pháp quy định tất cả các buổi họp tôn giáo phải được tổ chức ở nơi thờ phượng.
어떻게 하면 이 사태를 피부로 느낄 수 있을까요?
Vậy làm thế nào để nó trở nên đơn giản và dễ hiểu hơn?
비상사태가 발생했습니다
và dừng lễ kỷ niệm lại.
몇 달 뒤에는 베네수엘라 역사상 최악의 자연재해 중 하나로 꼽히는 폭우와 산사태가 발생했습니다.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
뉴턴과 같이 나도, 실제로 일어난 중요한 역사적 사건들과 사태 진전을 예고한 다니엘서와 계시록의 예언들에 초점을 맞추었습니다.
Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra.
이어지는 기사에서는 이 일이 그처럼 거대한 규모로 성공을 거두는 데 도움이 된 흥미진진한 상황들과 사태 진전에 관해 얼마간 검토할 것입니다.
Bài tới sẽ bàn đến một số hoàn cảnh và sự phát triển hứng thú đã giúp công việc này thành công trên một bình diện rộng lớn.
비상시에 어떻게 행동할 것인지를 명확히 계획해 둘 필요가 있으며 자신의 생존에 대한 책임을 기꺼이 스스로 지겠다는 태도를 가질 필요가 있습니다.
Bạn cần có kế hoạch hành động rõ ràng và sẵn sàng nhận trách nhiệm về sự sống còn của mình.
이러한 일이 있기까지 어떤 사태 진전이 있었습니까?
Nhưng điều gì đã dẫn đến sự kiện này?
신체 접촉이 있는 현대의 여러 스포츠는 폭력 사태로 비화될 가능성을 안고 있습니다.
Nhiều môn thể thao “đụng chạm” hiện đại có tiềm năng khích động sự hung bạo.
그 성전은 언제 존재하게 되었으며, 제 1세기에 그와 관련하여 무슨 사태 진전이 있었읍니까?
Đền thờ xuất hiện khi nào, và có diễn biến nào liên hệ tới đền thờ trong thế kỷ thứ nhất?
그러나 기대치 않았던 응급 사태가 일어난다면 어떻게 합니까?
Nhưng nói gì nếu có một sự khẩn trương bất ngờ?
또, 비상시를 대비해서 필요한 모든 것을 갖췄습니다.— 이 세계적으로 유명한 전문가가 다쳐선 안된다는 것은 하나님이 아시죠.
Chúng tôi chuẩn bị mọi thứ cho tình huống khẩn cấp -- Chúa cũng biết rằng bạn không muốn vị chuyên gia này bị thương.
3 다니엘은 다른 고관들과 태수들보다 뛰어났으니, 그에게 비상한 영이 있었기 때문이다. + 그래서 왕은 그를 온 왕국 위에 높이려고 했다.
3 Đa-ni-ên hơn hẳn các quan chức cấp cao và phó vương vì ông có trí tuệ phi thường. + Vua định lập ông cai quản toàn vương quốc.
수요일에는 네팔에서 산사태가 일어나 적어도 50명이 사망했다.
Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal.
기원전 537년에 남은 자들이 유다로 회복된 사실은 우리 시대에 있을 어떠한 사태 진전을 지적해 주는 것이었읍니까?
Sự khôi phục số người còn sót lại trong dân Giu-đa năm 537 trước tây lịch cho thấy những sự phát triển nào trong thời chúng ta ngày nay?
이 사진은 9/11사태 바로 몇주전에 찍었습니다, 그리고 5살 아이가 이해할 수 있는 방법으로 그날 무슨 일이 일어났었는지 설명하려고 했습니다.
Bức này được chụp vài tuần sau sự kiện 11/9, và tôi đã cố gắng giải thích những việc xảy ra hôm đó theo những cách mà một đứa trẻ 5 tuổi có thể hiểu được.
푸젠 성에서는 15명이 산사태에 의해 숨졌고 4명이 실종되었다.
Tại tỉnh Phúc Kiến, 15 người đã chết do lở đất và 4 người mất tích .
반면에, 가난은 예기치 못한 사태 진전이 있게 되면 파멸을 초래할 수 있습니다.—9/15, 24면.
Mặt khác, sự nghèo khó có thể gây nguy hại khi xảy ra những chuyện bất ngờ.—15/9, trang 24.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비상사태 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.