비닐 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 비닐 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비닐 trong Tiếng Hàn.

Từ 비닐 trong Tiếng Hàn có nghĩa là vinila. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 비닐

vinila

Xem thêm ví dụ

비닐하고 테이프 사다가
Thật ngốc quá.
한 형제는 회상하면서 이렇게 말합니다. “건장하고 텁수룩한데다 우락부락하게 생긴 어떤 남자가 버린 신문이나 잡지가 잔뜩 들어 있는 큰 비닐 부대를 들고 순회 대회장 구내로 걸어들어 왔습니다.
Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi.
IW: 조사를 시작하자 쉽게 말하자면, 알면 알수록 비닐 봉지의 좋은 점은 하나도 찾을 수 없었습니다.
Chúng tôi bắt đầu nghiên cứu, và nói như vậy, chúng tôi nghiên cứu càng nhiều, chúng tôi biết được túi nilon không tốt lành gì cả.
우리가 원하는 것은 아름다운 집을 감싸고 질식시키는 비닐 봉지 사용을 멈추는 것입니다.
Những gì chúng tôi muốn là ngăn chặn bao nilon cùng sự gò bó và ngột ngạt ra khỏi nhà của chúng tôi.
그 다음 거대한 주사기로 비닐 봉지 안에 추적용 동위 원소 이산화탄소를 주입했습니다. 처음은 자작나무였습니다.
Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương.
2천 명의 회원이 모이기엔 예배당이 작았으므로 우리는 대나무 기둥으로 큰 비닐 천막을 받친 차양 아래서 모임을 했습니다.
Vì giáo đường không đủ chỗ cho 2.000 tín hữu nên chúng tôi nhóm họp ở ngoài trời dưới mái che làm bằng những tấm nhựa và cột trụ là mấy cây tre.
그는 탁 트인 바닷가 모래 언덕을 거닐다가 버려진 병과 깡통, 비닐 봉지, 껌, 과자 봉지, 신문, 잡지 들의 쓰레기가 어지럽게 널려 있는 바람에 조심스럽게 발걸음을 옮겼다.
Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí.
그 많은 비닐봉지를 가지고 뭘 하려는지 모르겠습니다.
Tôi không biết họ sẽ làm gì với chúng.
종이만큼 얇은 상어 얼굴에 "죠스" 포스터가 그려진 비닐 턱받이가 다입니다.
Đây là gương mặt cá mập làm bằng giấy mỏng và một tấm poster "Jaws" đằng trước ngực áo bằng nhựa vinyl.
침례장은 땅에 구덩이를 판 다음 내부에 비닐을 대서 물을 채워 놓은 것이었습니다.
Bể nước này là một hố được đào xuống đất rồi lót một tấm nhựa để giữ nước.
사실 이건 커튼이 아닙니다. 비닐 소재로 된 블라인드죠.
Thật ra, cái này không phải tấm màn.
모리타니에서는 비닐봉지를 수입하거나 제조하거나 사용하는 것이 금지되었다. 이러한 조치가 내려진 이유는 비닐 봉지를 먹고 죽을 수 있는 해양 및 육지 동물을 보호하기 위한 것이다.
Việc nhập khẩu, sản xuất và dùng túi nhựa đã bị nghiêm cấm nhằm bảo vệ động vật dưới biển và trên cạn vì chúng có thể chết sau khi ăn phải các túi nhựa này.
우리는 마모된 바깥의 모든 비닐, 그리고 자연주의 풍의 패인트를 벗겨내었고 녀석은 매력적인 알루미늄 외관을 드러냈어요.
Chúng tôi đã cạo hết lớp sơn zalatone và vinyl bao phủ phần vỏ nhôm sáng bóng này.
건너기 전에, 그들은 집회용 옷가지들을 티나(금속 통)에 넣은 다음 비닐 봉지로 씌웁니다.
Trước khi băng qua sông, họ để quần áo mặc đi họp vào một tina (thùng bằng sắt) rồi bọc lại bằng một bao nhựa.
조엘은 세균에 감염되면 쉽게 병에 걸리곤 했기 때문에 우리는 투명 비닐로 사방이 덮여 있는 특별한 유모차에 태우고 다녔습니다.
Để bảo vệ cháu khỏi vi trùng gây bệnh, chúng tôi đặt cháu trong một xe đẩy có phủ bao nhựa trong suốt.
그들은 공원에서 아주 형편없는 비닐 깔개를 치고 살고 있었습니다.
Họ đã sống như thế này với những tấm bạt tồi tàn trong công viên.
이 고도에서 제가 가지고 있었던 것으 2개의 비닐 봉투에 미리 준비한 진통제와 스테로이드 주사기가 전부였죠.
Mọi thứ tôi có trong tay lúc đó là 2 túi nhựa chứa các ống tiêm có sẵn thuốc giảm đau và steroid.
바다로 가지 않은 비닐 봉지는 태우거나 쓰레기로 버려지죠.
Và thậm chí để chúng không trôi ra đại dương, một số được đốt hoặc ủ phân.
저는 비닐 봉투를 가지고 작업해왔습니다 작품의 기본 재료로써 비닐봉투를 자르고 또 이어 붙였습니다 지난 20년 동안 말이죠
Trong suốt 20 năm qua, tôi làm việc với những chiếc túi nhựa dẻo, tôi cắt chúng ra từng mảnh và khâu lại để tạo nên những vật liệu cơ bản cho các tác phẩm của mình. (.)
IW: 발리에서는 날마다 680 세제곱미터의 비닐 쓰레기가 나옵니다.
Ở Bali, chúng tôi phát hiện ra 680 cm khối rác nhựa mỗi ngày.
본 작품은 상기 장난감을 거대화한 것으로 200여 개가 넘는 폴리염화비닐(PVC) 조각을 이어 붙여 만들었다.
Để hoàn tất chú vịt cao su khổng lồ, tác giả phải dùng hơn 200 miếng nhựa PVC.
문을 두드린지 며칠이 흘러 완전히 사명을 띈 아이들이 되어 마침내 발리 공항의 상업 관리자와 연락이 닿았고 '비닐 봉지의 발리' 발표를 했어요. 아주 좋은 분이었고 이렇게 말씀하셨죠.
Và sau vài ngày đi gõ từng cửa trở thành những đứa trẻ trong phái đoàn, chúng tôi cuối cùng cũng gặp được giám đốc kinh doanh của sân bay Bali.
IW: 우리의 생각은 '잘 가 비닐 봉지' 운동으로 모습을 바꾸었습니다.
Và ý tưởng được chuyển thành chiến dịch "Tạm biệt túi nilon".
자동차가 다 타고 남은 곳엔 두 종류의 비닐이 있었죠
Có hai loại nhựa tổng hợp được tìm thấy ở trên xe.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비닐 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.