bilha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bilha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bilha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bình, hũ, vại, lọ, bình xách nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bilha
bình(jug) |
hũ(flagon) |
vại(pot) |
lọ(flagon) |
bình xách nhỏ(pitcher) |
Xem thêm ví dụ
8 E acontecerá que serão acoligados de sua longa dispersão, desde as bilhas do mar e dos quatro cantos da Terra; e as nações dos gentios serão grandes a meus olhos, diz Deus, por clevá-los às terras de sua herança. 8 Và chuyện rằng, sau một thời gian bị phân tán lâu dài, họ sẽ được aquy tụ lại từ bcác hải đảo và từ bốn phương trời của thế gian; và các quốc gia của Dân Ngoại sẽ trở thành vĩ đại trước mắt ta, trong việc cđem họ trở về đất thừa hưởng của họ, lời Thượng Đế phán vậy. |
Na manhã seguinte, a mãe tirou da forma o queijo redondo, amarelo-claro, grande como uma bilha de leite. Sáng hôm nay, mẹ lấy ra trọng khối phô-mai màu vàng nhạt, tròn lớn bằng chiếc xoong đựng sữa. |
Ela respondeu: “Assim como vive Jeová, teu Deus, não tenho [pão], mas tenho um punhado de farinha num jarro grande e um pouco de azeite numa bilha pequena; e eis que estou ajuntando uns gravetos, e tenho de ir e fazer algo para mim e para meu filho, e vamos ter de comê-lo e morrer.” Bà đáp: “Tôi chỉ mạng sống của Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông mà thề, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong vò và một chút dầu trong bình; nầy tôi lượm hai khúc củi, đoạn về nấu dọn cho tôi và con trai tôi; khi ăn rồi, chúng tôi sẽ chết” (1 Vua 17:12). |
8 aEnviai os élderes de minha igreja às nações longínquas; às bilhas do mar; enviai-os às nações estrangeiras; clamai a todas as nações, primeiro aos cgentios e depois aos djudeus. 8 Hãy agởi các anh cả của giáo hội ta đến các quốc gia ở xa; đến bcác hải đảo; hãy gởi đến những xứ ở hải ngoại; hãy kêu gọi tất cả các quốc gia, trước tiên là cngười Dân Ngoại, rồi đến dngười Do Thái. |
Os candelabros e os utensílios sagrados do templo, tais como garfos, tigelas, bilhas e bacias, eram de ouro e de prata. Chân đèn của đền thờ và các khí dụng thánh như nĩa, chén, ly và chậu đều bằng vàng và bạc. |
Mas ainda tens idade para o pai te lamber a bilha, à noite. Hy vọng con không quá lớn để bố con có thể... tặng con một nụ hôn đen tạm biệt, ngủ ngon nhé. |
A mãe desfez o embrulho e apareceram dois bolos castanhos e duros, cada um do tamanho de uma bilha de leite. Mẹ mở bao bó và ở trong có hai chiếc bánh ngọt màu nâu, mỗi chiếc lớn bằng chiếc xoong đựng sữa. |
“O próprio jarro grande de farinha não se esgotou e a própria bilha pequena de azeite não ficou carente, segundo a palavra de Jeová, que ele havia falado por intermédio de Elias.” “Bột chẳng hết trong vò, dầu không thiếu trong bình, y như lời Đức Giê-hô-va đã cậy miệng Ê-li mà phán ra”. |
Ela estava disposta a dar-lhe algo para beber, mas, quanto a alimento, só tinha “um punhado de farinha num jarro grande e um pouco de azeite numa bilha pequena”. Bà sẵn lòng cho ông nước uống, nhưng bây giờ bà chỉ còn “một nắm bột trong vò và một chút dầu trong bình”. |
Pois assim disse Jeová, o Deus de Israel: ‘O próprio jarro grande de farinha não se esgotará, e a própria bilha pequena de azeite não ficará carente até o dia em que Jeová der um aguaceiro sobre a superfície do solo.’” — 1 Reis 17:11-14. Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê-hô-va giáng mưa xuống đất”.—1 Vua 17:11-14. |
Pois assim disse Jeová, o Deus de Israel: ‘O próprio jarro grande de farinha não se esgotará e a própria bilha pequena de azeite não ficará carente’”. — 1 Reis 17:13, 14. Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình”.—1 Vua 17:13, 14. |
O próprio jarro grande de farinha não se esgotou e a própria bilha pequena de azeite não ficou carente, segundo a palavra de Jeová, que ele havia falado por intermédio de Elias.” — 1 Reis 17:15, 16. Bột chẳng hết trong vò, dầu không thiếu trong bình, y như lời Đức Giê-hô-va đã cậy miệng Ê-li mà phán ra”.—1 Vua 17:15, 16. |
Mas ele acrescentou: “Pois assim disse Jeová, o Deus de Israel: ‘O próprio jarro grande de farinha não se esgotará e a própria bilha pequena de azeite não ficará carente até o dia em que Jeová der um aguaceiro sobre a superfície do solo.’” — 1 Reis 17:8-14. Nhưng ông nói thêm: “Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê-hô-va giáng mưa xuống đất”.—1 Các Vua 17:8-14. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bilha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.