비행운 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 비행운 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비행운 trong Tiếng Hàn.
Từ 비행운 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vết hơi nước ngưng tụ, vết ngưng tụ, Bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 비행운
vết hơi nước ngưng tụ(contrail) |
vết ngưng tụ(contrail) |
Bia
|
Xem thêm ví dụ
(시 78:41) 그분은 오늘날 “여호와의 징계와 정신적 규제로” 양육받은 청소년들이 은밀하게 비행을 저지를 때에도 분명히 매우 고통스러워하십니다!—에베소 6:4. Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
이 잠재력은 운좋은 일부에게만 해당되는 것이 아니에요. Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. |
해마다, 개인용 비행기와 상업용 비행기가 관련된 추락 사고로 많은 사람이 생명을 잃고 있습니다. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
몸의 크기와 내용물을 조절하는 것, 초고속, 비행, 괴력, 불사, 그리고 Chuyển đổi kích thước cơ thể siêu tốc, bay lượn, siêu mạnh, bất tử, và tàng hình. |
언제 나랑 비행할 거예요? Khi nào cô sẽ bay với tôi? |
에디 졸업식에 만났었죠 운도 좋네 Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie. |
시험 비행에서도 잘 작동했고 역시나 작은 꾸러미로 깔끔하게 접힙니다. Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn. |
250명의 모르는 사람들과 한 비행기를 타시겠습니까? 이들이 기침을 하고 훌쩍거린다고 생각해보십시오. 그 중 일부가 나까지 죽일 수 있는 병에 걸렸다고 말입니다. 게다가 항바이러스제나 백신도 없다면요? Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? |
초대형 헬리콥터와 초음속 비행기가 앞으로 항공 산업의 절실한 필요를 실제로 충족시킬 수 있을 것입니까? Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không? |
저는 운이 좋게 야행성 세계를 탐구하면서 이러한 질문에 답할 수 있었습니다. Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật. |
보이저 1호와 함께 비행을 하고 있습니다. Chúng ta đang đi dọc theo Voyager 1. |
나는 이곳을 구름 속의 산호초라고 부릅니다. 이제 우리는 비행기에서 내립니다. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
공산주의 체계가 무너지기 전, 많은 러시아 우주 비행사를 만나 건 내겐 행운이었습니다. 러시아의 여러 장소와 도시에서, Và... trước khi sự sụp đổ của Chủ Nghĩa Cộng Sản Tôi vinh dự được gặp nhiều phi hành gia ở Space City và nhiều nơi khác ở Nga. |
그 기사는 미래의 세대는 비행기 여행을 더 좋아할지도 모른다는 사실을 인정하기는 했지만, “장거리 여객기에 대한 꿈은 ··· 결코 실현되지 않을 것”이라고 주장하였습니다. Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”. |
" 글쎄, " 조지가 말했다, " 우리가 우리의 비행을 촉진에 가장 아닌가요? " " Vâng, " George nói, " không phải là nó tốt nhất mà chúng ta đẩy nhanh chuyến bay của chúng tôi? " |
데릭: 그 음계에서 "여왕벌의 비행"이요. DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó. |
제 핸드폰에는 전세계의 비행기들의 위치와 고도, 속도, 비행기의 기종, 그리고 목적지와 도착지까지 알려주는 어플이 깔려 있습니다. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
예를 들어, 페니실린의 발견은 역사상 가장 운이 좋은 사고였습니다. Hãy lấy việc phát minh ra penicillin làm ví dụ, đó là một trong những sự cố đáng mừng nhất trong lịch sử. |
초파리의 비행 능력 Tài nhào lộn trên không của ruồi giấm |
주위 로봇들로 둘러싸여있는 로봇이 있을 때, -- 로봇 I와 로봇 J를 보시죠. -- 우리가 그 로봇들에게 원하는 것은 포메이션을 형성하고 비행하면서 로봇들이 분리되어 비행하는지 감시하는 것 입니다. Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình. |
물론 저는 항상 궁금했습니다. 비행기에 먼저 키스하면 어떻게 될까 Tất nhiên tôi luôn tự hỏi chuyện gì có thể xảy ra nếu anh ta hôn chiếc máy bay trước. |
이 파닥거리는 비행의 기원이 뭐라고 생각하십니까? Điều này có ý nghĩa gì tới nguồn gốc của hoạt động bay đập cánh? |
그 비행대는 오카를 장착한 18대의 공격기로 이루어져 있었으며, 그 공격기들은 전투기 19대의 호위를 받았습니다. Nhóm này gồm 18 Phi Cơ Xung Kích có trang bị những chiếc Ohka, và được 19 chiến đấu cơ hộ tống. |
놀라운 것은 우리가 이 숲 위를 정말 높이 비행한다 하더라도 나중에 분석할 때는 그 나무들과 함께 이 숲에 서식하는 다른 종류의 생물이 느끼는 것처럼 실제로 나무 꼭대기 나뭇잎 하나하나와 나뭇가지들을 느낄 수 있다는 것이죠. Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây. |
오늘 제 말씀을 들으며 이미 이런 문자 메시지를 보낸 분이 있을지도 모르겠습니다. “말씀 시작한 지 10분이 지났는데 아직 비행기 이야기는 없으시네!” Thật vậy, tôi hầu như e ngại rằng một số người đang nghe tôi nói ngày hôm nay có lẽ đã gõ lời nhắn cho bạn bè mình như sau: “Ông ấy nói chuyện đã 10 phút rồi mà vẫn chưa đưa ra phép loại suy về hàng không gì cả!” |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비행운 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.