비치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 비치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비치다 trong Tiếng Hàn.
Từ 비치다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, tỏa sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 비치다
chiếu sángverb 그러던 어느 날, 비가 그치고 해가 비치기 시작했습니다. Rồi một ngày kia, sau khi hết mưa, mặt trời bắt đầu chiếu sáng. |
soi sángverb 9 이는 참 빛이요, 세상에 오는 모든 사람을 비치시니 9 Ấy là sự sáng thật, soi sáng mọi người đến thế gian; |
tỏa sángverb |
Xem thêm ví dụ
+ 5 빛이 어둠 속에서 비치고 있지만+ 어둠이 빛을 이기지 못했다. + 5 Ánh sáng đó chiếu trong bóng tối,+ nhưng bóng tối không thắng được nó. |
그러한 임명을 받은 사람은 왕국회관의 일상적인 운영을 조직하며, 왕국회관이 깨끗하고 좋은 상태를 유지하고 충분한 공급품이 비치되어 있는지 확인합니다. Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng. |
(예레미야 44:15-19) 오늘날 여호와께서는 자신의 영감받은 말씀인 성서의 지면을 통해 우리에게 말씀하고 계시며, 베드로가 말한 것처럼 그 말씀은 “여러분의 마음 속에서, ··· 어두운 곳에서 비치는 등불”과 같습니다. (Giê-rê-mi 44:15-19) Ngày nay, Đức Giê-hô-va phán dạy chúng ta qua những trang Kinh Thánh, Lời được soi dẫn của Ngài. Phi-e-rơ nói Lời ấy giống như “cái đèn soi-sáng trong nơi tối-tăm... trong lòng anh em”. |
성탄 절기마다 비치는 아름다운 불빛을 볼 때마다, 우리가 온 빛의 근원이신 구주를 기억하게 되기를 기원합니다. Cầu xin cho các ánh đèn đẹp đẽ của mỗi mùa lễ nhắc nhở chúng ta về Ngài là nguồn gốc của tất cả mọi ánh sáng. |
하얀 백사장, 태곳적 깨끗함을 간직한 바다, 바람에 흔들리는 야자나무 그리고 낭만적인 티키 횃불이 은은히 비치는 베란다에서 보내는 아늑한 밤이 떠오를지 모릅니다. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
사탄은 욥이 순전히 이기적인 이유로 하느님을 섬기고 있다고 주장했으며, 하느님께서 욥의 충성을 매수했다는 생각을 넌지시 비쳤습니다. Sa-tan khẳng định rằng Gióp phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì những lý do ích kỷ, ngụ ý rằng Đức Chúa Trời mua chuộc lòng trung thành của Gióp. |
나는 ᄃ어둠에 비치는 ᄅ빛이되, 어둠이 이를 깨닫지 못하느니라. Ta là csự sáng soi trong dtối tăm, và tối tăm chẳng hề hiểu nó. |
그리고 햇살이 비치면 바깥의 광학막대에서 빛을 받아들여 각각의 씨앗에 햇살을 끌어내려 비춥니다. Khi ánh sáng đến-- và bị chặn ở phía đầu sợi quang bên ngoài hộp và truyền theo sợ quang rọi lên các hạt. |
하지만 이 경쟁적인 세상에서, 일부 사람들은 자신이 겸손하게 행동할 경우 다른 사람들에게 나약한 사람으로 비쳐지지나 않을까 염려합니다. Tuy nhiên, trong thế giới cạnh tranh ngày nay, một số người sợ rằng nếu khiêm nhường thì sẽ bị xem là nhu nhược. |
5 그러나 진리의 빛이 세상에 비치고 있습니다! 5 Thế nhưng ánh sáng lẽ thật đang chiếu rạng trên thế gian! |
□ 이 세상의 어두움 속에서, 어떻게 전에 결코 없었던 정도로 빛이 비치고 있습니까? □ Trong sự tối tăm của thế gian này, bằng cách nào sự sáng chói lọi hơn bao giờ hết? |
달빛비친 피라미드, 자연 그대로의 무인도 Tôi có thể đưa cô tới những nơi tuyệt đẹp... |
“[경찰서장은] 자기 집무실에 여러분의 출판물을 항상 비치해 두고 있어요. Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông. |
7 대저 진실로 내가 너희에게 이르노니, 나는 ᄀ알파와 오메가, 시작과 끝, 세상의 빛과 생명이라—어둠에 비치는 ᄂ빛이로되, 어둠이 이를 깨닫지 못하느니라. 7 Vì thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, ta là aAn Pha và Ô Mê Ga, là ban đầu và cuối cùng, là sự sáng và sự sống của thế gian—bsự sáng soi trong tối tăm và tối tăm chẳng hề hiểu nó. |
따라서 다니엘이 기도와 관련된 일과를 어떻게든 바꾼다면 다른 사람들의 눈에는 타협하는 것으로 비쳐졌을지 모르며, 그가 여호와께 전적인 정성을 바치지 않음을 보여 주는 것일 수 있었습니다. Nếu Đa-ni-ên thay đổi bất cứ điều gì trong thói quen cầu nguyện, người khác sẽ nghĩ ông đã nhượng bộ và không còn hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va nữa. |
여러분의 새로운 사업 파트너가 힘차게 악수를 하고, 축하하고, 같이 저녁을 먹으러 나갔는데 화난 표현을 비칠 수도 있습니다 Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
(ᄀ) 오늘날 빛이 어느 정도나 밝게 비치고 있습니까? (ᄂ) 빛에 응하는 사람들은 무슨 풍부한 축복을 누리고 있습니까? b) Những người hưởng ứng sự sáng vui hưởng những ân phước nào? |
나는 낮에 비치는 평범한 빛을 보아도 눈이 부셨습니다. Ánh sáng bình thường làm đau mắt tôi. |
49 ᄀ빛이 어둠에 비치되 어둠이 이를 깨닫지 못하느니라. 그러할지라도 너희가 그 안에서 그리고 그로 말미암아 살리심을 받아 참으로 하나님을 ᄂ알게 될 그 날이 오리라. 49 aSự sáng soi trong tối tăm, và tối tăm chẳng hề hiểu nó; tuy nhiên, sẽ đến ngày mà các ngươi sẽ bhiểu ngay cả Thượng Đế, vì được làm sống lại trong Ngài và bởi Ngài. |
(마태 4:1-4) 예수께서는 자신이 하나님의 아들인가의 여부에 대해 은연중에 비쳐진 의심을 무시하셨으며, 하나님께서 자신에게 주신 능력을 오용하기를 거절하셨읍니다. Ngài không thèm để ý đến lời nghi ngờ ngài là Con Đức Chúa Trời và ngài từ chối việc lạm dụng quyền lực mà Đức Chúa Trời đã ban cho ngài. |
흔히 나무나 금속으로 된 등잔대 위에 등불을 두어 “집 안에 있는 모든 사람에게 비치게” 하였습니다. Thông thường, khi được đặt trên giá gỗ hoặc kim loại, đèn sẽ “soi sáng mọi người ở trong nhà”. |
우리는 우리의 언행을 통해 진리의 빛이 비치게 함으로써 다른 사람들이 하늘의 우리 아버지께 영광을 돌리도록 도울 수 있습니다. Bằng cách để ánh sáng lẽ thật soi chiếu qua lời nói và việc làm, chúng ta có thể giúp người khác tôn vinh Cha trên trời của chúng ta. |
그렇게 하면, 우리의 빛이 다른 이들이 볼 수 있도록 비칠 것입니다. Khi chúng ta làm như vậy, ánh sáng của chúng ta sẽ tỏa chiếu cho những người khác thấy. |
(창세 3:15) 그러한 예언적 선언으로 인해, 그 약속에 믿음을 두는 모든 사람들에게 한 줄기 희망의 빛이 비치게 되었습니다. (Sáng-thế Ký 3:15) Lời phán tiên tri này đem một tia hy vọng cho tất cả những người sẽ đặt đức tin vào lời hứa đó. |
이러한 관점에서 보면 예수는 악당이자 대역죄인으로서, 반란을 일으킨 노예에게 주어지는 형벌을 받아 마땅한 자로 비쳐졌을 것이다.” Dựa trên cơ sở đó, Chúa Giê-su là một tên vô lại, một kẻ phạm tội phản quốc, một người đáng phải chịu hình phạt dành cho nô lệ nổi loạn”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.