bicchiere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bicchiere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bicchiere trong Tiếng Ý.
Từ bicchiere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái cốc, ly, Danh sách đồ thủy tinh, cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bicchiere
cái cốcnoun Cosa vuole fare Seamus con quel bicchiere d'acqua? Seamus định làm gì với cái cốc nước đó vậy? |
lynoun Che ne direbbe di un bicchiere del miglior sidro di mele che abbia mai assaggiato? Cô có muốn nếm thử một ly rượu táo nguyên chất tuyệt nhất không? |
Danh sách đồ thủy tinhnoun |
cốcnoun Per questo gli hai messo qualcosa nel bicchiere? Anh vừa bỏ thứ gì vào trong cốc vậy? |
Xem thêm ví dụ
Posso avere un bicchiere d'acqua? Tôi xin một cốc nước được không? |
Un ultimo bicchiere Nấn ná bên ly rượu |
I bicchieri di caffe'della mensa. Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin. |
Rimette il bicchiere nel lavandino. Để chiếc ly lại vào bồn rửa. |
Non c'erano nemmeno impronte parziali sul bicchiere. Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh. |
Hanno messo qualcosa nel nostro bicchiere, doc. Chúng đã bỏ thứ gì đó vào đồ uống. |
O bere un bicchiere di cognac per la nostra vittoria Hãy đổ cô-nhắc lên để ăn mừng chiến thắng nào. |
Il viso che ho visto nel bicchiere non era il vostro, Vostra Altezza. Cái mặt mà tôi thấy trong chiếc cốc không phải là của ông, thưa bệ hạ. |
L'Alchimista aprì una bottiglia e versò un liquido rosso nel bicchiere del ragazzo. Nhà luyện kim đan mở một cái chai rồi rót một chất lỏng màu đỏ vào li của cậu. |
Sergente, potrebbe portare un bicchier d'acqua per il signor Brown? Trung sĩ, anh đi lấy cho ông Brown 1 ít nước đi. |
Vado a prendermi un bicchiere d'acqua, non c'è problema. Thôi, để em dậy lấy ít nước, để cho chắc ăn. |
Voi pulite l’esterno del bicchiere e del piatto,+ che però all’interno sono pieni di avidità*+ e sfrenatezza. Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ. |
TKM: Se avessi ora un bicchiere di Merlot - cosa che vorrei davvero avere, ne verserei un po' ai nostri antenati, perché ci sono stati modi in cui le società africane gestivano questa cosa del sesso prima che la C che non va nominata... TKM: Nếu có rượu Merlot, và ước chi là có thật, tôi sẽ mời các vị tổ tiên một ly vì có nhiều cách mà xã hội châu Phi bàn về tình dục trước khi nhắc đến chữ "t". |
Il tavolo tre ha appena bevuto il suo quarto bicchiere di salsa agrodolce. Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt |
Un bicchiere di vino bianco, per favore. Cho tôi một ly White Russian. |
Tutto quello che ha dovuto fare la senatrice Richards e'stato alzare un bicchiere. Tất cả những gì Thượng Nghị Sĩ Richards phải làm là cầm ly lên. |
Il bicchiere può essere pieno, può essere vuoto. Một ấm trà có thể đang đầy, hoặc có thể đang cạn |
Harry lasciò cadere il pelo di Goyle nel bicchiere di mezzo e Ron il capello di Crabbe nell’ultimo. Harry thả sợi tóc của Goyle vô cái ly chính giữa, còn Ron thì bỏ tóc của Crabbe vào ly cuối cùng. |
Quindi se su quei bicchieri c'e'il logo degli Illinois Gliders invece di essere solo semplici bicchieri... sono qualcosa tipo, 5000 pezzi di pubblicita'gratuita che camminano semplicemente la'fuori? Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ? |
C'e'un bicchiere d'acqua in camera mia che sta vibrando come in Jurassic Park. Cái li nước trong phòng em lắc như công viên kỉ Jura vậy |
«Tra un attimo torno con la morfina e un bicchiere d'acqua, kaka jan» disse Soraya. - Con sẽ mang moóc phin và cốc nước đến, Kaka jan, – Soraya nói |
Vedete che il Quad si è abbassato quando ci ho messo sopra il bicchiere d'acqua. Hãy chú ý cách quad hạ độ cao Khi tôi đặt cốc nước này lên quad |
Ma se descrivete lo stesso bicchiere come mezzo vuoto, frame di perdita, allora non piacerà alla gente. Nhưng nếu bạn miêu tả vẫn chiếc cốc đó là nửa vơi, tức là "cái mất", thì mọi người lại không thích nó. |
Vedi quel bicchiere d'acqua? Mày thấy ly nước kia không? |
Il secondo è che le eliche puntano nella stessa direzione del bicchiere, ossia verso l'alto. Hai là các cánh quạt của máy quad đều chỉ vào cùng một hướng với chiếc cốc, cùng chỉ lên trên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bicchiere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bicchiere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.