비애 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 비애 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비애 trong Tiếng Hàn.
Từ 비애 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là buồn, buồn rầu, Buồn, đau buồn, nỗi đau buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 비애
buồn(sadness) |
buồn rầu(sadness) |
Buồn(sadness) |
đau buồn(sorrow) |
nỗi đau buồn(distress) |
Xem thêm ví dụ
죽어 O의 비애! Y TÁ O khốn! |
더 많은 일 오늘의 검은 운명이 달려 비롯되는 로미오; 이 있지만, 비애의 다른 시작은 이제 끝나야한다. ROMEO số phận đen này ngày ngày nữa há phụ thuộc này, nhưng bắt đầu những người khác khốn phải kết thúc. |
로잘린과 로미오, 나의 유령의 아버 지요? 아니, 그 이름과 그 이름의 비애를 잊었있다. ROMEO Với Rosaline, cha ma quái của tôi? không, tôi đã quên rằng, tên, và đó là tên khốn. |
위로 다시 기본 봄 어리석은 눈물이,, 당신의 지류 방울, 비애에 속하는 Quay lại, nước mắt điên cuồng, quay trở lại mùa xuân mẹ đẻ của bạn; giọt nhánh của bạn thuộc về khốn, |
그런데 그 순결함은 우리의 비애를 담당하고 우리의 슬픔을 지신 어린 양, 우리의 범법 탓으로 상처를 입고 우리의 죄악 탓으로 상함을 당하신 어린 양, 멸시를 받고 고난을 당하셨지만 우리가 귀히 여기지 않았던 그 어린 양의 피를 통해서만 올 수 있습니다.( Và sự thanh khiết đó chỉ có thể đến qua máu của Chiên Con là Đấng đã mang sự đau khổ của chúng ta, và gánh lấy sự sầu muộn của chúng ta; Chiên Con đã bị thương tích vì sự phạm giới của chúng ta, và bị bầm dập vì những điều bất chính của chúng ta; Chiên Con bị khinh miệt và đau khổ, nhưng chúng ta không quý trọng Ngài (xin xem Mô Si A 14). |
사람들은 보통 3가지를 혼동합니다. 우울증, 비애, 그리고 슬픔입니다. Có 3 điều con người ta hay bị nhầm lẫn: trầm cảm, đau thương và buồn bã. |
그의 가벼운 깃털로 활공한다 그래서 바운드, 전 그런 비애 위에 피치를 구속 수 없습니다 Để tăng cao với lông ánh sáng của Ngài, và do đó bị ràng buộc, tôi có thể không bị ràng buộc một sân trên khốn ngu si đần độn: |
해당 단어의 죽음에, 아니 단어는 비애 소리. -- 내 아버지와 어머니, 간호사 수 있습니까? Trong cái chết của từ đó, không có lời nói có thể khốn âm thanh. -- ở đâu cha tôi và mẹ tôi, y tá? |
인생살이에서 겪는 고뇌나 슬픔, 또는 비애 중 그분이 우리를 대신하여 겪으시고, 또 용감하고 동정 어린 그분의 어깨로 짊어 나르지 않은 것은 없다.”( Ngài xuống dưới tất cả mọi đau buồn như vậy để Ngài có thể nâng chúng ta lên trên nỗi đau buồn đó. |
스테럿 교수와 새뮤얼 앵거스 교수는 이렇게 지적한다. “어떤 서적에도 삶의 비애, 사랑의 소멸, 희망의 기만성, 죽음의 냉혹성에 대해 가슴 아파하며 슬퍼하는 내용이 그보다 더 많이 들어 있지 않다.”—「펑크와 와그날스의 신 “표준” 성서 사전」(Funk and Wagnalls New “Standard” Bible Dictionary) 1936년판, 313면. Sterrett và Samuel Angus nói: “Không có một văn chương nào chứa đựng nhiều hơn những lời than vãn đau thương về sự buồn khổ của đời sống, sự phù du của tình yêu, sự dối trá của hy vọng và sự tàn bạo của sự chết” (Funk and Wagnalls New “Standard” Bible Dictionary, năm 1936, trang 313). |
3 그는 멸시를 받고 사람들에게 버림을 받나니, 슬픔의 사람이요, 비애를 아는 자라. 우리는 이를테면 우리의 얼굴을 그에게서 가리었나니, 그는 멸시를 당하였고, 우리도 그를 귀히 여기지 아니하였도다. 3 Người bị người ta khinh rẻ và ghét bỏ, một người sầu khổ và từng trải sự ưu phiền; và chúng ta đã che mặt không muốn nhìn thấy người; người bị khinh rẻ và chúng ta cũng chẳng coi người ra gì. |
비애는 주변의 영향을 받습니다. Đau thương là phản ứng hiển lộ. |
17 이제 나의 부친 리하이가 그들에게와 또한 ᄀ이스마엘의 아들들에게 많은 것을 말씀하셨으나, 보라, 그들은 나를 위하여 말하려는 사람이면 누구에게나 크게 위협하는 말을 하였나니, 이에 나의 부모는 연로하시고 자기의 자녀들로 인하여 많은 비애를 겪으셨던지라, 참으로 병석에 눕게 되셨느니라. 17 Này, cha tôi, Lê Hi, đã nói với họ rất nhiều điều, và ông còn nói với những người con trai của aÍch Ma Ên nữa; nhưng này, họ đã thốt ra nhiều lời hăm dọa bất cứ ai ngỏ ý bênh vực tôi; và cha mẹ tôi, vì đã lớn tuổi, và đã trải qua bao nỗi ưu phiền vì con cái của mình, nên cả hai đã lâm bệnh và nằm liệt giường. |
학생들이 구주께서 자신을 위해 짊어지신 비애와 슬픔, 그리고 자신의 죄악 때문에 겪으신 고난을 생각하는 데 도움이 되도록 다음 문장을 읽어 준다. Để giúp học sinh suy nghĩ về nỗi sầu khổ và buồn phiền mà Đấng Cứu Rỗi đã mang thay cho họ và giúp họ suy nghĩ về nỗi đau khổ của Ngài vì tội lỗi của họ, hãy đọc những lời phát biểu sau đây cho họ nghe. |
누군가를 잃고 나서 비통함에 빠졌더라도 6개월이 지난 후 아직 슬픔이 가시지는 않았지만 전보다는 나아졌다면 아마 비애일 겁니다. 그리고 결국에는 저절로 어느 정도 사라지고요. Nếu qua một mất mát nào đó, bạn cảm thấy cực kỳ buồn bã, và rồi 6 tháng sau, bạn vẫn buồn vô cùng, nhưng dần hoạt động lại bình thường, đó chắc chắn là đau buồn, và chắc nó sẽ tự hết thôi theo chừng mực nào đó. |
하지만 이는 깊고 깊은 슬픔이며, 커도 너무 큰 비애입니다. 원인은 찾기 힘듭니다. Thực ra, nó là rất rất rất buồn, quá nhiều đau thương, dù nguyên nhân có khi lại vô cùng nhỏ nhặt. |
또는, 만약 신 비애는, 교제의 즐거움, 그리고 needly 다른 슬픔과 rank'd 것입니다 Hoặc, nếu chua khốn thích thú trong học bổng, needly sẽ được rank'd với griefs khác, |
애가서는 기원전 607년에 예루살렘이 바빌론 왕 느부갓네살에 의해 멸망된 것에 대한 깊은 비애를 표현한 책이다. Cho dù giới chức có thẩm quyền được xem là công bằng hay bất công đi chăng nữa, tín đồ thật của Đấng Christ nên đăng ký kết hôn một cách hợp pháp. [kl trg 122 đ. |
현재 우리의 비애와 고통들의 원인은 정치에 있습니다. Nguyên nhân cho những thống khổ hiện nay của ta chính là nền chính trị |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비애 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.