블라디미르 푸틴 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 블라디미르 푸틴 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 블라디미르 푸틴 trong Tiếng Hàn.
Từ 블라디미르 푸틴 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Vladimir Putin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 블라디미르 푸틴
Vladimir Putin
|
Xem thêm ví dụ
2000년 - 블라디미르 푸틴이 러시아의 대통령으로 취임하다. 2000 – Vladimir Putin nhậm chức Tổng thống Liên bang Nga. |
2004년 8월 25일에 형제들은 당시 러시아의 대통령이었던 블라디미르 푸틴에게 보내는 탄원서를 정부에 제출했습니다. Vào ngày 25-8-2004, anh em chúng ta nộp một đơn thỉnh cầu cho điện Kremlin gửi Vladimir Putin, tổng thống Nga thời đó. |
2013년 9월, 블라디미르 푸틴과 비탈리 무트코와의 회동에서 셉 블래터는 그 서한을 받았음을 확인하고 우정을 위한 축구를 지원할 준비가 되었다고 말했다. Vào tháng 9 năm 2013, trong buổi lễ gặp mặt với Tổng thống Nga Vladimir Putin và Vitaly Mutko, chủ tịch FIFA Sepp Blatter đã xác nhận việc nhận được lá thư và cam kết rằng ông đã sẵn sàng hỗ trợ giải Bóng đá vì Tình hữu nghị. |
하지만 가장 재밌었던 주제는 문서에 언급된 지도자들 및 당선된 정치인들이었습니다. 예를 들면, 우크라이나의 페트로 포로셴코 러시아 대통령 블라디미르 푸틴의 측근들 그의 아버지 이안 캐머런과 같이 연관되어 있던 영국의 총리 데이비드 캐머런 같은 사람 말이죠. Nhưng có lẽ điều thú vị nhất là con số các nhà lãnh đạo và các chính trị gia của thế giới có mặt trong các tài liệu -- những người như Petro Poroshenko ở Ukraine, cộng sự gần gũi với Vladimir Putin ở Nga và thủ tướng Anh David Cameron, thông qua người cha quá cố của ông,Ian Cameron. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 블라디미르 푸틴 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.