법률 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 법률 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 법률 trong Tiếng Hàn.
Từ 법률 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 法律, pháp luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 법률
法律noun |
pháp luậtnoun 좋아요. 그래서 우리의 법률 부서는 면책 조항을 준비 했습니다. Ok, phòng pháp luật của chúng tôi đã chuẩn bị từ chối. |
Xem thêm ví dụ
허가 증명 서류: 인증을 신청하는 단체가 인도 법률에 따라 조직되었고, 소재지가 인도이며, 인도에서 선거 광고를 게재하도록 법적으로 허가되었음을 확인하는 증명서 Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
세 번째 접근 방법의 목적이 바로 그것입니다. 제가 얘기하고 싶은 것이 스웨덴과 노르웨이의 성매매 법률 형태입니다. Đây là mục đích của cách thứ ba tôi muốn nói đến -- luật về bán dâm của người Thụy Điển hay Bắc Âu. |
VAT 및 제품/서비스세(GST) 법률에 따라 Google에서는 다음 지역에 거주하는 고객이 Google Play 스토어 유료 앱 또는 인앱 상품을 구매할 때 부과되는 VAT 또는 GST를 산정, 청구하여 납품할 책임을 집니다. Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện: |
부모는 자녀를 사랑과 의로움으로 양육하고, 그들에게 물질적으로나 영적으로 필요한 사항을 충족시켜 주며, 그들이 서로 사랑하고 봉사하며, 하나님의 계명을 지키고, 어디서 살든지 법률을 준수하는 시민이 되도록 가르쳐야 할 거룩한 의무를 지니고 있다. Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống. |
Google은 법률 자문을 제공하거나 법적 결정을 내릴 수 없습니다. Google không thể cung cấp tư vấn pháp lý hoặc đưa ra quyết định pháp lý. |
Google은 사용자에게 안전하고 만족도 높은 광고 서비스를 제공하기 위해 광고주에게 Google Ads 정책은 물론, 모든 관련 법률 및 규정을 준수할 것을 요구하고 있습니다. Để đảm bảo trải nghiệm an toàn và tích cực cho người dùng, Google yêu cầu nhà quảng cáo phải tuân thủ tất cả luật và quy định hiện hành ngoài chính sách Google Ads. |
이러한 가이드라인은 정보 목적으로만 제공되며 법률 자문이 아닙니다. Những nguyên tắc này chỉ dành cho mục đích cung cấp thông tin chứ không phải là lời tư vấn pháp lý. |
이 위원회에서 일하는 형제들은 법률 문제를 감독하며, 우리의 신앙을 정확히 알리기 위해 필요할 경우 보도 매체를 이용하는 업무도 감독합니다. Các anh trong ủy ban này phụ trách những vấn đề pháp lý và khi cần thiết thì dùng phương tiện truyền thông để phổ biến thông tin chính xác về niềm tin của chúng ta. |
▪ 법률에 매우 깊은 영향을 주었다면 ▪ đã ảnh hưởng sâu sắc đến luật pháp? |
2 그럼에도 불구하고 그들이 그 땅에 전적인 화평을 오래 유지하지 못하였나니, 이는 대판사 페이호랜에 관하여 백성들 사이에 분쟁이 생겼음이라. 이는 보라, 백성 가운데 법률의 몇몇 특정한 사항을 변경하기를 원하는 사람들이 일부 있었음이라. 2 Tuy nhiên, họ không duy trì lâu được nền hòa bình trọn vẹn trong xứ vì một sự tranh chấp đã bắt đầu chớm nở trong dân chúng về vị trưởng phán quan Pha Hô Ran; vì này, có một số dân chúng muốn rằng một vài điểm trong luật pháp cần phải được sửa đổi. |
인도 법률에 따라 등록되지 않은 비즈니스는 입력란을 기재하지 않아도 됩니다. Bạn không cần nhập bất cứ nội dung gì ở đây nếu bạn không đăng ký theo luật pháp của Ấn Độ. |
또한 여호와의 증인 남아프리카 공화국 지부 사무실의 법률부를 도와 왔습니다. Tôi cũng trợ giúp Ban Pháp lý tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nam Phi. |
이제는 미화 약 400달러 상당의 돈을 법률 사무실의 은행에 입금하고 인터넷에서 다운로드한 신청서에 배우자를 더 이상 사랑하지 않는다고 적은 뒤 서명하여 법원에 제출하기만 하면 된다. Ngày nay, người ta chỉ cần trả 400USD án phí qua ngân hàng và gửi đơn đã ký đến tòa án (mẫu đơn này có thể lấy từ Internet) tuyên bố rằng mình không còn yêu người kia nữa. |
이러한 정책은 법률을 준수할 뿐만 아니라 사용자에게 안전하면서 만족도 높은 광고를 게재하기 위해 마련된 것입니다. Các chính sách này được thiết kế để không chỉ tuân thủ luật pháp mà còn đảm bảo trải nghiệm an toàn và tích cực cho người dùng của chúng tôi. |
하느님은 예수 그리스도가 나타날 때까지는, 에덴 동산에서 제정하신 일부일처라는 원래의 표준을 회복시키는 것이 적절하지 않다고 보셨지만, 법률을 제정하여 첩들을 보호하셨다. Đức Chúa Trời thấy chưa thích hợp để lập lại tiêu chuẩn một vợ một chồng như lúc đầu trong vườn Ê-đen cho đến khi Chúa Giê-su Christ xuất hiện. Tuy nhiên, Ngài có những quy định để bảo vệ người vợ thứ. |
상표권/저작권: 요청이 있을 경우 Google에서는 관련 법률 또는 법원 명령에 따라 콘텐츠를 삭제합니다. Thương hiệu/bản quyền: Khi có yêu cầu, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo luật hiện hành hoặc theo lệnh tòa. |
예를 들어, 지도적인 개혁자인 장 칼뱅은 “개혁 교회의 법률 제정자”라고 불리게 되었습니다. Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”. |
프로모션되는 모든 제품은 모든 관련 법률과 규정을 준수해야 합니다. Tất cả các sản phẩm được quảng bá phải tuân thủ rõ ràng tất cả các luật định và quy định hiện hành. |
- 건강 및 금융 데이터를 수집하는 경우 관련 법률에서 정의한 보안책을 구현해야 합니다. - Nếu thu thập dữ liệu có liên quan đến sức khỏe và tài chính, phải triển khai các biện pháp bảo mật theo quy định của luật hiện hành. |
그러나 하나님께서 부도덕하다고 하신 것을 인간의 법률이 도덕적인 것으로 만들 수는 없는 일입니다. Nhưng luật pháp của con người không thể làm điều Thượng Đế đã phán là vô đạo đức lại thành đạo đức được. |
어쩌면 판사님을 집에서 괴롭힐 거 같습니다 제 모든 요점이 좁은 법률이 아닌 거로 Tôi nghĩ là nên làm phiền ông ở nhà vì không phải mọi chủ ý của tôi đều hợp pháp. |
참고: 웹사이트 콘텐츠가 Google 정책 및 해당 국가 또는 지역의 현지 법률을 준수하는지 확인하세요. Lưu ý: Hãy đảm bảo nội dung trang web của bạn tuân thủ chính sách của chúng tôi và luật pháp địa phương ở quốc gia hoặc khu vực của bạn. |
비영리 단체: 소재지가 인도이고 인도 법률에 따라 구성된 비영리단체(NGO) 또는 자선단체인 경우 또는 비영리단체를 대신하여 선거 광고를 게재하도록 승인된 법인(예: 광고 대행사)인 경우 이 유형에 해당합니다. Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo). |
그 후 얼마 안 되어, 협회의 법률부로부터 즉결 재판소에서 일하라는 특별한 임명을 받고 퀘벡으로 떠나게 됐습니다. Ít lâu sau đó, Ban Pháp Lý của Hội cử chúng tôi đến Quebec để lo vấn đề ở tòa án. |
그는 매일 법률 사무소에 한 시간 일찍 출근하여 그 시간을 몰몬경 번역에 사용했다. Anh ta bắt đầu đi đến văn phòng luật của mình một giờ sớm hơn mỗi ngày và sử dụng giờ đó để phiên dịch Sách Mặc Môn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 법률 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.