benessere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benessere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benessere trong Tiếng Ý.
Từ benessere trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự an lạc, sự an ủi, sự sung túc, Phúc lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benessere
sự an lạcnoun E non ho altro intento se non il benessere eterno delle vostre anime. Cha không cầu mong điều gì hơn ngoài sự an lạc vĩnh viễn của tâm hồn các con. |
sự an ủinoun Questo è in crescita. Il benessere resta integro. Hình tròn màu đỏ đi lên. Sự an ủi vẫn được giữ nguyên. |
sự sung túcnoun |
Phúc lợinoun Il benessere medio delle nostre società Phúc lợi của cả xã hội chúng ta |
Xem thêm ví dụ
Anzi, ha a cuore il benessere di tutti gli esseri umani. Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. |
Il secondo spiega perché avere l’occhio semplice, perseguire mete spirituali e tenere regolarmente l’adorazione in famiglia sono essenziali per il benessere spirituale dell’intera famiglia. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Il benessere dell’umanità — perfino la sua sopravvivenza — è messo in pericolo dall’esplosione demografica, dall’inquinamento e dall’immenso arsenale internazionale di armi nucleari, biologiche e chimiche. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
È un leader e un forte sostenitore del benessere della sua comunità. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng |
" Hey Swami, qual'è la differenza tra benessere e malattia? " Thưa thầy, điểm khác biệt giữa khỏe mạnh và bệnh tật là gì? " |
Abbiamo il benessere [... e] il mondo è pieno di invenzioni frutto di capacità e del genio umani, eppure siamo irrequieti, insoddisfatti e confusi. Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... . |
Quanto si dimenticano velocemente i brutti voti all'ombra del potere e del benessere. Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao! |
La felicità è stata descritta come uno stato di benessere caratterizzato da relativa stabilità, da sentimenti che vanno dal semplice appagamento a un’intensa gioia di vivere e dal naturale desiderio che questo stato persista. Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó. |
Quando chiediamo con fede, un mutamento può avvenire nella nostra natura sia per il benessere della nostra anima che per rafforzarci in vista delle prove che dobbiamo affrontare. Khi chúng ta cầu nguyện trong đức tin, một sự thay đổi có thể đến với cá tính chúng ta vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta lẫn củng cố chúng ta đối với những thử thách mà tất cả chúng ta đều phải trải qua. |
Il primo, l'adozione degli Obiettivi di Sviluppo Sostenibile, un piano collettivo e universale per l'umanità per debellare la fame, per la crescita economica, la salute e il benessere, entro gli obiettivi ambientali globali. Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường. |
Mettiamo da parte l’individualismo e l’indipendenza eccessivi della cultura odierna e pensiamo prima alla felicità e al benessere degli altri. Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác. |
Riguardo al benessere del figlio, cosa può preoccupare di più una madre delle baldorie e delle gozzoviglie legate alla proverbiale terna vino, donne e canzoni? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
Sto dicendo che dovremmo essere meno preoccupati di quel preciso gruppo di università in cui potrebbero fare domanda o in cui potrebbero entrare, e preoccuparci di più che abbiano le abitudini, la mentalità, le abilità, il benessere, per avere successo ovunque vadano. Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu. |
Il papa introduceva la direttiva affermando di essere responsabile “del benessere e dell’unità di tutte le singole chiese secondo il volere di Gesù Cristo”. Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”. |
Con l'aumentare della popolazione e del livello di benessere nel mondo, quel numero è destinato a crescere tra i 2 e i 4 miliardi di macchine entro la metà del secolo. Giờ đây trên toàn thế giới, số lượng ô tô vào khoảng 800 triệu chiếc. nhưng với dân số nhiều hơn và người dân khá giả hơn trên toàn thế giới, số lượng đó ngày càng tăng đến khoảng 2 đến 4 tỷ ôtô vào giữa thế kỷ này. |
Come dovrebbero mostrare lealtà i sorveglianti cristiani, e perché questo è essenziale per il benessere della congregazione? Các giám thị tín đồ đấng Christ nên biểu lộ thế nào sự trung thành, và tại sao điều này cốt yếu cho lợi ích của hội-thánh? |
* “Forse il contributo più significativo che gli insetti danno alla salute e al benessere dell’uomo”, spiega l’entomologa May Berenbaum, “è proprio quello che più spesso viene trascurato, cioè l’impollinazione”. * Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”. |
Un’altra ricompensa è il benessere mentale ed emotivo. Một phần thưởng nữa là được lành mạnh về tình cảm và tinh thần. |
Ma dato che è in gioco il nostro benessere eterno, la scelta è di vitale importanza. Nhưng vì hạnh phúc đời đời của chúng ta đang lâm nguy, sự lựa chọn đó cực kỳ quan trọng. |
Nessuno dovrebbe essere insensibile alla supplica di unirci per accrescere il nostro impegno per il benessere e il futuro dei nostri bambini: la generazione del futuro. Xin đừng có ai chống lại lời khẩn nài rằng chúng ta đoàn kết để gia tăng mối quan tâm của mình đối với vấn đề an sinh và tương lai của trẻ em—là thế hệ đang vươn lên. |
Tramite il ministero delle insegnanti visitatrici, la presidentessa della Società di Soccorso può essere sempre informata sul benessere di ogni sorella del rione e può farne un resoconto al vescovo durante i loro incontri. Qua giáo vụ của các giảng viên thăm viếng, một chủ tịch Hội Phụ Nữ có thể nhận biết sự an lạc của mỗi chị em phụ nữ trong tiểu giáo khu và báo cáo về sự an lạc của họ khi chị họp với vị giám trợ. |
Se invece perdoniamo prontamente e ci adoperiamo per il benessere degli altri creiamo le condizioni per godere di autentica prosperità spirituale. Nhưng nếu nhanh chóng tha thứ và làm điều tốt cho người khác, chúng ta sẽ góp phần mang lại sự thịnh vượng về thiêng liêng trong hội thánh. |
Le possibilità sono infinite: le gioie che proviamo nel ministero, le nostre debolezze e mancanze, le nostre delusioni, le nostre preoccupazioni economiche, le pressioni a cui siamo sottoposti sul lavoro o a scuola, il benessere della nostra famiglia e la condizione spirituale della nostra congregazione, per menzionarne solo alcune. Có vô số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi. |
Questo concetto si collega a quello che ritengo il terzo principio di azione dell’opera di benessere: coinvolgete i vostri familiari assieme a voi in questo lavoro, cosicché possano imparare a prendersi cura gli uni degli altri così come fanno per gli altri. Điều đó dẫn đến nguyên tắc thứ ba về hành động trong công việc an sinh đối với tôi: Hãy để gia đình mình tham gia làm việc với mình để họ có thể học được cách chăm sóc cho nhau cũng như chăm sóc người khác. |
Se un cristiano riscontra che qualcosa del suo aspetto turba o fa inciampare qualcuno, può imitare l’apostolo Paolo preoccupandosi più del benessere spirituale altrui che delle sue preferenze. Khi một tín đồ Đấng Christ thấy một kiểu nào đó về ngoại diện làm người khác khó chịu hay vấp phạm, người ấy có thể noi gương sứ đồ Phao-lô bằng cách đặt mối quan tâm về hạnh phúc thiêng liêng của người khác lên trên sở thích riêng của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benessere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới benessere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.