beneficial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beneficial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beneficial trong Tiếng Anh.

Từ beneficial trong Tiếng Anh có các nghĩa là có ích, lợi, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beneficial

có ích

adjective

Why is it beneficial to plan to arrive at the convention site early?
Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích?

lợi

adjective

Exercise has a wide variety of beneficial health effects .
Thể dục rất có lợi cho sức khỏe .

tốt

adjective

And that choice proved to be most beneficial.
Và lựa chọn đó quả là tốt nhất.

Xem thêm ví dụ

None of us can ever adequately appreciate in mortality the full beneficial consequences of the Atonement.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
The Johnson family now tries to maintain a routine of mental hygiene that is beneficial for everyone but especially for their son.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
What are the arrangements for the noon break, and how is this beneficial?
Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?
It may be beneficial to ask yourself the following questions, ‘Do I believe that I have found the truth and that Jehovah is the only true God?
Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không?
2 As part of “all Scripture . . . inspired of God,” the history of Abraham is truthful and “beneficial for [Christian] teaching.”
2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17).
The experience I had gained in pioneer service, in prison, at Gilead, and in Brooklyn proved very beneficial.
Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi.
Worldwide, people have found the Bible to be a great help in setting such family standards, providing living evidence that the Bible truly “is inspired of God and beneficial for teaching, for reproving, for setting things straight, for disciplining in righteousness.”
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
That being the case, it is logical to believe that God would also provide us with the means to satisfy our spiritual needs, as well as proper direction by which we can distinguish between what is beneficial and what is harmful to us spiritually.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
Why is it beneficial to plan to arrive at the convention site early?
Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích?
Increasing evidence is that being bilingual is cognitively beneficial.
Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn.
A discussion of Jesus’ words at John 21:15-17 could prove to be very beneficial in this regard.
Chúng ta có thể thảo luận về những lời của Giê-su ghi nơi Giăng 21:15-17; điều đó sẽ tỏ ra lợi ích về phương diện này.
The owner of beneficial rights in an LLC is known as a "member," rather than a "shareholder.”
Chủ sở hữu các quyền có lợi trong công ty trách nhiệm hữu hạn được gọi là "thành viên", chứ không phải là "cổ đông".”
TEXTBOOKS: The New World Translation of the Holy Scriptures [bi12], Jehovah’s Witnesses —Proclaimers of God’s Kingdom [jv], “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial” (1990 Edition) [si], Knowledge That Leads to Everlasting Life [kl], The Secret of Family Happiness [fy], and Insight on the Scriptures Volumes 1 and 2 [it-1, it-2] will be the basis for assignments.
SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td].
Whether you're new to the Ad Exchange world, or you're a long time publisher, these insights are highly beneficial.
Cho dù bạn là người mới đến với thế giới Ad Exchange hay bạn đã là nhà xuất bản trong một thời gian dài, những thông tin chi tiết này rất có lợi.
While certainly not the only positive influence at work in society, the moral foundation provided by women has proved uniquely beneficial to the common good.
Trong khi chắc chắn không phải là ảnh hưởng tích cực duy nhất ở nơi làm việc trong xã hội, thì nền tảng đạo đức do phụ nữ cung cấp đã chứng tỏ là điều duy nhất mang lại lợi ích chung cho xã hội.
After you have taken the steps outlined above, you will find it beneficial to examine the symptoms that point unmistakably to lack of composure.
Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh.
What practical suggestions will make the study enjoyable and beneficial?
Những đề nghị thực tế nào sẽ giúp buổi học trở nên vui thích và được lợi ích?
I think it is highly beneficial to have some 20, 000, 000 Americans regularly sit in on these conferences to observe, if I may say so, the incisive, the intelligent and the courteous qualities displayed by your Washington correspondents.
Tôi nghĩ rằng nó đem lại lợi ích lớn vì đã 20 triệu người Mỹ thường xuyên tham gia theo dõi các buổi họp báo, nếu tôi có thể nói như vậy, sự sắc bén, sự thông minh và tính chất lịch sự được thiể hiện bởi những phóng viên Washington của bạn.
The forced change of plans actually proved beneficial, since many thousands more could be accommodated at the larger Sports Grounds.
Việc bắt buộc phải thay đổi dự định thật ra có lợi vì sân vận động lớn hơn này có chỗ cho nhiều ngàn người hơn.
In this way, Hideyoshi and the Imperial Family entered into a mutually beneficial relationship.
Theo chiều hướng đó, Hideyoshi và Hoàng gia thực hiện quan hệ tốtcó lợi cho cả hai bên.
(b) Why could we expect that often his schemes would appear innocent, even beneficial?
b) Tại sao chúng ta không nên lấy làm lạ khi những thủ đoạn của Sa-tan thường có vẻ vô hại và thậm chí có vẻ hữu ích nữa?
The father who presides in a fine manner consults the Scriptures, which are “beneficial for teaching, for reproving, for setting things straight, for disciplining in righteousness.”
Người cha khéo cai trị nhà mình tra cứu Kinh-thánh, là cuốn sách “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
He knows how we are made, what will bring us genuine contentment and a feeling of personal dignity, and what will be most lastingly beneficial for us.
Ngài biết bản chất của chúng ta, điều gì làm cho chúng ta hài lòng thật sự và cảm thấy có nhân phẩm, và điều gì có lợi ích lâu dài nhất cho chúng ta.
Also, since “all Scripture is inspired of God and beneficial,” our study should include “every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.”
Hơn nữa, vì ‘cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn và có ích’ nên chúng ta phải học “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
You may feel that it would be beneficial to write out a few sentences for use as an introduction.
Bạn có thể cảm thấy việc viết ra vài câu dùng trong phần giới thiệu là hữu ích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beneficial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.