bela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bela trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đẹp đẽ, đẹp, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bela
đẹp đẽadjective A trilha estava ladeada por belas árvores verdejantes e flores de doce perfume. Con đường có hai hàng cây xanh đẹp đẽ với hoa thơm ngạt ngào. |
đẹpadjective Tom aspira por uma mulher com belíssimos olhos e um sorriso atraente. Tôm mơ về một phụ nữ với đôi mắt rất đẹp và nụ cười hấp dẫn. |
tốtadjective Somente a verdade é bela. Chỉ có sự thật là tốt đẹp. |
Xem thêm ví dụ
ALGUMAS pessoas têm o dom de uma bela voz para cantar. MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú. |
À medida que você refletir no relato bíblico, belas gravuras o ajudarão a visualizar acontecimentos emocionantes registrados no livro de Atos. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
O cântico de Davi descreve belamente a Jeová como o Deus verdadeiro, merecedor de nossa confiança implícita. Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
Vocês, irmãs, possuem os atributos divinos da sensibilidade e do amor pelas coisas belas e inspiradoras. Các chị em có những thuộc tính thiêng liêng của sự nhạy cảm và tình thương yêu đối với những điều xinh đẹp và đầy soi dẫn. |
Uma vida consagrada é uma coisa bela. Một cuộc đời dâng hiến là một điều đẹp đẽ. |
Milhões de estrelas pareciam excepcionalmente brilhantes e belas. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
A coisa mais bela que encontrei, pelo menos a que penso ser a mais bela no livro, é esta válvula cardíaca. Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này. |
(Salmo 91:1, 2; 121:5) Tinham assim uma bela perspectiva: se abandonassem as crenças e as práticas impuras de Babilônia, se eles se submetessem ao julgamento purificador de Jeová e se empenhassem em permanecer santos, continuariam seguros, como numa “barraca” de proteção divina. (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
Após o Armagedom, contudo, o paraíso na terra incluirá muito mais do que simplesmente belas casas, jardins e parques. Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa. |
Carcereiros, detentos, Paul Crewe. É uma bela atração. Giữa đội lính canh và đội phạm nhân Paul Crewe, rất đặc biệt |
Nesta bela época do ano, especialmente neste domingo de Páscoa, não posso deixar de refletir sobre o significado dos ensinamentos do Salvador e Seu doce e amoroso exemplo em minha vida. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
Cada uma dessas belas gravuras se baseia numa promessa registrada na Palavra de Deus, a Bíblia. Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời. |
" Depressa, bela Hipólita, aproxima-se a hora de nossas núpcias. " " Giờ đây, Nàng Hippolyta công bằng, hôn lễ của chúng ta diễn ra thật chóng vánh; |
" Christine ", esta é uma bela casa. Christine, nhà đẹp lắm. |
5 Naquele dia, Jeová dos exércitos se tornará uma gloriosa coroa e uma bela grinalda para os que restarem do seu povo. 5 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va vạn quân sẽ trở nên vương miện vinh hiển và vòng hoa đẹp đẽ cho số người còn lại của dân ngài. |
NO NORTE de Moçambique há um vale de vegetação luxuriante, cercado por belas montanhas — algumas rochosas e outras cheias de vegetação. Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm. |
Similarmente, pessoas em todo o mundo penduram belas fotos ou quadros nas paredes de sua casa ou de seu escritório. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Tens aqui umas belas instalações. Thiết lập ở đây tuyệt thật. |
Com a bela ilustração do bom samaritano, Jesus mostrou o que é ser misericordioso. Qua minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su miêu tả sống động việc thể hiện lòng thương xót có nghĩa gì. |
A Sansa, mais bela do que nunca? Sansa, đẹp hơn bao giờ hết. |
Enquanto eu fitava nossa bela filhinha no berçário, momentos após seu nascimento, ouvi nitidamente uma voz declarar: ‘Ainda haverá outro e será um menino’. Khi nhìn vào đứa con gái xinh đẹp nằm trong phòng dành cho trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh ra, tôi đã nghe rõ ràng một tiếng nói: ‘Sẽ có một đứa nữa và sẽ là con trai.’ |
Penso que esta é uma imagem ilustrativa do que estou a tentar dizer. A bela dinâmica do sol, trazendo estes elementos para o edifício, cria uma qualidade no nosso ambiente construído que melhora as nossas vidas. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
Belas palavras. Nói hay lắm |
O Rom capítulo cinco da carta de Paulo aos romanos descreve belamente como pecadores, antes afastados de Deus, chegaram a conhecer o amor de Jeová. Chương 5 bức thư của Phao-lô gửi cho người Rô-ma mô tả rất cảm động làm thế nào những người tội lỗi, xa cách Đức Chúa Trời, đã được biết đến tình yêu thương của Ngài. |
+ 12 Trave a boa luta da fé; apegue-se firmemente à vida eterna para a qual você foi chamado e fez a bela declaração pública diante de muitas testemunhas. + 12 Hãy vì đức tin mà tranh đấu trong trận chiến tốt lành; hãy nắm chắc sự sống vĩnh cửu mà con đã được gọi đến và đã công bố trước mặt nhiều người làm chứng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.