bean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bean trong Tiếng Anh.

Từ bean trong Tiếng Anh có các nghĩa là đậu, hột, cái đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bean

đậu

noun (seed)

Yeah, and I just ate a pound of dust with this can of beans.
Phải, và tôi chỉ ăn đất với cái lon đậu này.

hột

noun

cái đầu

verb

Xem thêm ví dụ

It is a modified version of Android Jelly Bean 4.3 and can run all Android apps except Google service apps like Google Maps, Playstore, Gmail etc. By rooting one can use all Google services.
Đây là phiên bản sửa đổi của Android 4.3 JellyBean và có thể chạy tất cả các ứng dụng Andriod ngoại trừ các ứng dụng dịch vụ Google như Google Maps, Play Store, Gmail...
Make sure they're ready to go as soon as we have those beans.
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.
The average coffee farmer makes as 15 cents per pound sold , and coffee bean pickers make as little as four cents per pound .
Trung bình những người dân trồng cafe chỉ được hưởng 15 cent cho mỗi pound café được bán ra , và những người thu mua cafe cũng kiếm được chỉ khoảng 4 cent cho mỗi pound café đó .
Beans and meat and potatoes and bread.
Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì.
Food plants on record are Amorpha crenulata, woolly rattlepod (Crotalaria incana), Galactia regularis and lima bean (Phaseolus lunatus).
Foodplants on record are Amorpha crenulata, Woolly Rattlepod (Crotalaria incana), Galactia regularis và Lima Bean (Phaseolus lunatus).
They worked carefully, for a jar would shake the beans out of the dry pods and waste them.
Họ làm rất cẩn thận vì một rung động mạnh có thể làm văng hạt đậu ra khỏi những lớp vỏ khô và rớt mất.
Actor Sean Bean, who portrays Ned in the HBO television series, said when asked in a 2014 interview about returning to the series to appear in flashbacks, "I've definitely got some unfinished business that needs to be resolved there.
Diễn viên Sean Bean, người vào vai Ned trong phim truyền hình Game of Thrones mùa đầu tiên của HBO đã nói trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2014 về việc ông có trở lại trong một phân cảnh nào đó của quá khứ trong các mùa tiếp theo không rằng "Tôi vẫn còn vài công việc cần phải hoàn thành với bộ phim.
Traditionally, a factory outlet was a store attached to a factory or warehouse, sometimes allowing customers to watch the production process such as in the original L.L. Bean store.
Theo truyền thống, một outlet nhà máy là một cửa hàng bán trực tiếp các mặt hàng được sản xuất tại nhà máy hoặc được vận tải từ kho chứa hàng, đôi khi nhà sản xuất còn cho phép khách hàng xem trực tiếp công đoạn sản xuất sản phẩm từ đầu đến cuối, ví dụ như tại cửa hàng của L.L. Bean.
We like rice and beans instead.
Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu.
The first manga series, also titled Blood+, and written by Asuka Katsura, is a five-volume series that first premiered in Beans Ace Magazine in July 2005.
Bộ manga đầu tiên, cũng có tên Blood+, và được viết bởi Katsura Asuka, là một loạt 5 volume mà lần đầu tiên phát hành tại Beans Ace Magazine vào tháng 7 năm 2005, bao gồm các câu chuyện cùng một sự kiện với anime.
Human beans made it for their dolls.
Con người làm ra nó cho búp bê của họ.
You persuaded me to trade away My cow for beans
Chả phải anh muốn tôi đổi bò lấy đậu đấy thôi.
Barzillai, Shobi, and Machir did all they could to satisfy those needs by supplying David and his men with beds, wheat, barley, flour, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, sheep, and other provisions. —2 Samuel 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
One type in particular, Jamaican Blue Mountain Coffee, is considered among the best in the world because at those heights in the Blue Mountains, the cooler climate causes the berries to take longer to ripen and the beans develop more of the substances which on roasting give coffee its flavor.
Cà phê được chủ yếu trồng xung quanh núi Blue và tại các khu vực đồi núi, nơi đó có một loại cà phê, cà phê Blue Mountain, được xem là một trong những số tốt nhất trên thế giới bởi vì ở những đỉnh cao trong dãy núi Blue có khí hậu mát làm các quả để lâu chín và hạt cà phê phát triển thêm các chất đó vào làm cho cà phê rang hương vị của nó.
Yeah, and I just ate a pound of dust with this can of beans.
Phải, và tôi chỉ ăn đất với cái lon đậu này.
Mom's made sweet bean soup.
Mẹ vừa làm súp đậu ngọt đấy.
Bertie Bott's Every Flavor Beans.
Kẹo đủ vị Bertie Bott.
The good young family there dried us off, fed us delicious bean burritos, and then put us to bed in a room of our own.
Ở đó, một gia đình trẻ và tốt bụng đã giúp chúng tôi lau khô người, cho chúng tôi ăn burrito đậu rất ngon, rồi sau đó cho chúng tôi ngủ trong một căn phòng riêng.
Recognizing the plight of David and his men, these three loyal subjects brought much needed supplies, including beds, wheat, barley, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, and sheep.
Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên.
Rice, potatoes, pancakes, beans.
Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu
Steak, beans, potatoes and deep-dish apple pie.
Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày.
The discovery of the locust bean (ceratonia), lavenders and many other plant species has emphasized the many links the Cal Madow highlands have with the Mediterranean region.
Việc phát hiện ceratonia, oải hương và nhiều loài thực vật khác đã nhấn mạnh nhiều liên kết của vùng cao nguyên Cal Madow với vùng Địa Trung Hải.
I strained the old bean to meet this emergency.
Tôi căng thẳng hạt cũ để đáp ứng khẩn cấp này.
At his flat, Bean admires his bedroom which is now decorated with photos of himself and the Langleys as well as the original Whistler's Mother painting he ruined and smuggled back with him, before going to bed.
Một lần ở nhà, Bean ngưỡng mộ căn phòng của mình, được trang trí bằng những bức ảnh của gia đình Langley, nhìn vào bức tranh Mẹ của Whistler vốn đã bị phá hoại để trong phòng của mình rồi ngủ.
Côte d’Ivoire (formerly Ivory Coast) is a major producer of cocoa beans, which are used to make chocolate.
Bờ Biển Ngà là một trong những quốc gia sản xuất hạt ca cao nhiều nhất. Hạt này được dùng làm sô-cô-la.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.