be full of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be full of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be full of trong Tiếng Anh.
Từ be full of trong Tiếng Anh có nghĩa là chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be full of
chứaverb I guarantee you, James, that truck will be full of drugs. Tôi đảm bảo trong chiếc xe đó chứa đầy ma túy. |
Xem thêm ví dụ
He obtained copies of Ventris's Work Notes, and examined them, fully expecting them to be full of holes. Ông nhận được các Work Notes của Ventris và xem xét chúng với hy vọng sẽ tìm thấy ở đó đầy rẫy những lỗ hổng. |
Life already to be full of to regret. Cuộc sống đã được đầy đủ của hối tiếc. |
23 But if thine eye be evil, thy whole body shall be full of darkness. 23 Nhưng nếu mắt ngươi xấu thì cả thân thể ngươi đều tối tăm. |
Do we need any greater reason to let our hearts “be full of thanks unto God”? Chúng ta có cần bất cứ lý do mạnh mẽ nào hơn để cho lòng mình “tràn đầy lời tạ ơn Thượng Đế” không? |
The physician Luke describes him as being “full of leprosy.” Những thông tin đó cũng lan đến thành của một người phong cùi. |
I guarantee you, James, that truck will be full of drugs. Tôi đảm bảo trong chiếc xe đó chứa đầy ma túy. |
How has Satan shown himself to be full of pride? Sa-tan cho thấy mình là một kẻ đầy kiêu ngạo như thế nào? |
It should not be full of the torment it now bears upon your soul. Đừng lấp đầy nó với sự đau khổ, hãy để nó gắn liền với linh hồn của anh. |
The local sports book will be full of cash. Môn thể thao kiếm được rất nhiều tiền. |
It can be full of venom, but it can also be “a tree of life.” Nó có thể đầy nọc độc, nhưng nó cũng có thể là “một cây sự sống”. |
In # years, this' il all be full of villas Trong # năm nữa, tất cả chúng sẽ đầy những biệt thự |
These circumstances can be full of challenge and heartbreak, but they need not be eternal. Những trường hợp này có thể đầy thử thách và đau khổ, nhưng những trường hợp này không cần phải là vĩnh viễn. |
You figure anybody who gives a crap about people in Africa must be full of it? Anh cho rằng ai quan tâm đến châu Phi thì thật nhố nhăng? |
The apostle Paul warned: “You must realise that in the last days the times will be full of danger. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
* Mercy is an important part of the wisdom from above, for such wisdom is said to be “full of mercy.” * Lòng thương xót là một phần quan trọng của sự khôn ngoan từ trên, vì sự khôn ngoan như thế được gọi là “đầy-dẫy lòng thương-xót”. |
But whichever it turns out to be, there is one thing I'm sure of: The journey will be full of surprises. Nhưng dù điều gì xảy ra, thì có một điều tôi chắc chắn là: Hành trình sẽ đầy những bất ngờ. |
Ingham described the Wings songs "With a Little Luck" and "London Town" as being "full of the most sensitive pop synthesizer touches". Ingham miêu tả 2 ca khúc của Wings "With a Little Luck" và "London Town" "tràn đầy những nốt nhạy cảm của nhạc pop". |
“He, being full of holy spirit, gazed into heaven and caught sight of God’s glory and of Jesus standing at God’s right hand.” “Người, được đầy-dẫy Đức Thánh-Linh, mắt ngó chăm lên trời, thấy sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Jêsus đứng bên hữu Đức Chúa Trời”. |
Jehovah God has decreed that all who continue to be “full of envy” are “deserving of death.” —Romans 1:29, 32; Galatians 5:21. Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã phán rằng tất cả những ai tiếp tục “chan-chứa những điều ghen-ghét” là “đáng chết” (Rô-ma 1:29, 32; Ga-la-ti 5:21). |
As a result, your heart will be full of fascinating Bible truths that will move you to feel joy, awe, and love for Jehovah. Làm thế, lòng bạn sẽ đầy dẫy lẽ thật tuyệt diệu của Kinh Thánh, điều đó giúp bạn cảm thấy vui mừng, kính sợ và yêu thương Đức Giê-hô-va. |
When your bin seems to be full of living vermicelli noodles, it's time to share the bounty with your friends and start a vermicompost club. Khi thùng của bạn đầy những sợi mì sống thì đã đến lúc chia sẻ phần thưởng với bạn bè và lập ra hội phân trùn quế. |
Will their hearts and lives be full of traditions that make it easy for them to accept and follow the Lord and the latter-day prophets? Tâm hồn và cuộc sống của chúng sẽ tràn đầy truyền thống mà làm cho chúng dễ dàng chấp nhận và tuân theo Chúa và các vị tiên tri ngày sau không? |
Things did not work out, but that visit made Mykola believe that the Bible must be full of boring stories about Orthodox priests, candles, and religious holidays. Chuyện ấy không thành, nhưng lần đó khiến Mykola nghĩ rằng Kinh Thánh chắc hẳn toàn là những câu chuyện nhàm chán về các tu sĩ Chính Thống Giáo, đèn nến và những ngày lễ tôn giáo. |
Kids can be full of inspiring aspirations and hopeful thinking, like my wish that no one went hungry, or that everything were free, a kind of utopia. Trẻ em có nhiều những nguyện vọng tràn đầy cảm hứng và những suy nghĩ đầy hy vọng, như ước muốn của tôi là sẽ không ai đói khát hay mọi thứ đều miễn phí, một lý thuyết không tưởng |
Luke’s Gospel was said to be so full of propaganda as to be “beyond recovery.” Họ nói rằng quyển Phúc Âm của Lu-ca có rất nhiều lời tuyên truyền nên không thể “xác định được”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be full of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be full of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.