뻔하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 뻔하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뻔하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 뻔하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tí nữa, suýt nữa, suýt, chực, không giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 뻔하다
tí nữa(almost) |
suýt nữa(almost) |
suýt(almost) |
chực
|
không giữ
|
Xem thêm ví dụ
아니면 패턴이 너무 뻔해서 알기 힘들었나? Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng? |
가면 죽임을 당할 것이 뻔하니까 여기 남겠다고 했어요 Nếu đi, tôi sẽ bị giết. |
5 대개 지각 있는 사람이라면 실패할 것이 뻔한 일을 하려고 하지 않을 것입니다. 5 Một người biết suy xét thường tránh dấn thân vào một việc chắc chắn sẽ thất bại. |
하느님의 왕국에 대해 전파하다가 다시 나치 당국에 체포되면 가중 처벌을 받게 될 것은 불 보듯 뻔한 일이었습니다. Dĩ nhiên, nếu để Đức Quốc Xã bắt lần nữa, tôi sẽ phải chịu hình phạt rất nặng. |
지금 여기 저기 수십조씩 돈을 뿌리고 다니고 있는 주제에 말입니다. 그래서 2017이면 보상액 제도가 필수지출의 100%를 차지하게 될 게 뻔한데도 말입니다. Ngoại trừ chúng ta bận rộn, chi ra 1 nghìn tỷ ở đây, hay ở kia, chúng ta đã mang cái ngày đó đi xa hơn đến khoảng năm 2017. |
" 어린이" 그러면 무엇이 " 아버지 왕의 뻔한 감상과 함께했다 우리는하나요? " " Trẻ em ", cho biết cha đầy cảm tính và đánh giá cao rõ ràng, thì những gì chúng ta có nên làm gì? " |
다섯 살 난 아들이 뻔한 거짓말을 한 것이 이번이 처음은 아닙니다. Đây không phải lần đầu tiên bạn bắt quả tang đứa con năm tuổi của mình nói dối. |
트로이는 나중에 제게 이렇게 말했습니다. “가기 싫었습니다. 왜냐하면 아침마다 오스틴을 데리고 갔던 곳인데, 농구장에 가면 그 기억 때문에 너무 고통스러울 것이 뻔했으니까요. Về sau, Troy kể với tôi: “Tôi đã không muốn đi vì tôi thường dẫn theo Austen vào những buổi sáng như thế và tôi biết những kỷ niệm cũng sẽ rất đau đớn. |
자기의 뜻을 증명해 보이기는 하였지만, 그 때문에 거의 목숨을 잃을 뻔하였습니다. Thật cha đã minh chứng rằng mình chân thật, dù đã suýt chết. |
"팀, 그건 뻔한 얘기잔아? Thí nghiệm hiển nhiên là rất quan trọng. |
어떻게 될지는 뻔하지 Thử xem chuyện gì sẽ xảy ra. |
예수의 사도들은 균형 잡히지 않은 생각으로 인해 올무에 걸릴 뻔하였습니다. Các sứ đồ của Chúa Giê-su suýt bị mắc bẫy vì lối suy nghĩ thiếu thăng bằng. |
부모에게 이야기해 봐야 당신이 멋지다고 생각하는 옷을 무조건 입지 못하게 할 것이 뻔하지 않습니까? Cha mẹ chỉ muốn kìm hãm phong cách thời trang của mình thôi”. |
그는 다섯 번 매 맞고, 세 번 태장으로 맞고, 한 번 돌로 맞고, 세 번 파선하였습니다. 익사당할 뻔하고, 강도와, 심지어 거짓 형제들에게 목숨을 위협당하기도 여러 번이었고, 수고와 고통, 굶주림, 갈증, 추위, 헐벗음을 경험하기도 했습니다.9 Ông đã bị đánh roi năm lần, ba lần bị đánh đòn, một lần bị ném đá; ba lần bị chìm tàu; ông thường có nguy cơ bị chết đuối, bị trộm cướp, và thậm chí còn có nguy cơ có anh em giả dối nữa; ông phải chịu đựng sự mệt mỏi và đau đớn, đói khát, và bị giam trong cái lạnh và trong lõa lồ.9 |
그들은 너무 뻔해. Họ quá dễ đoán bắt. |
또 내가 파이오니아 즉 전 시간 복음 전파자가 되려는 목표에 방해가 될 것이 뻔한 방식으로 교육을 더 받을 것을 고집하였습니다. Ông cũng khăng khăng bắt tôi học cao hơn để việc học ấy sẽ gây trở ngại cho mục tiêu của tôi là trở thành tiên phong, người truyền giáo trọn thời gian. |
그 미소를 띠고 뭘 할지야 뻔하지 Anh biết nụ cười ấy với em thế nào mà. |
그런 수법 뻔해 내 사람 반은 넘어갔구먼 Anh đã đầu độc hơn nửa số người của tôi ở đây rồi. |
뻔한 질문이지만, 막상 대답하려 하면 쉽지 않죠. 그러나 진지하게 생각해봅시다. Đây là điều hiển nhiên cho tới khi bạn thử trả lời nó, Hãy cân nhắc một cách nghiêm túc. |
자기도 모르게 헤롯의 끄나풀이 된 점성술사들은 복수심을 품은 왕에게 돌아가 보고할 뻔하였는데, 그렇게 했다면 아이는 죽게 되었을 것입니다. Các chiêm tinh gia, vô tình bị Hê-rốt lừa, rất có thể sẽ báo cáo lại với ông vua hay báo thù, đưa đến việc thủ tiêu con trẻ đó. |
6 여호아스 왕은 갓난아기 때 하마터면 살해당할 뻔한 일을 가까스로 모면하였습니다. 6 Khi còn là một cậu bé, Giô-ách thoát được cuộc mưu sát trong đường tơ kẽ tóc. |
그때 나는 가라테를 계속하면서 여호와를 온전히 섬기는 건 불가능하다는 사실을 깨달았습니다. 삶의 우선순위가 다시 가라테 쪽으로 돌아갈 것이 뻔했으니까요. Tôi thấy thật không thể phụng sự ngài trọn vẹn nếu tiếp tục tập luyện karate, vì tôi sẽ lại ưu tiên cho nó. |
시행착오가 중요하고 실험이 매우 중요하다는 건 명백한 사실인데 왜 그렇게 뻔한 얘기만 하며 돌아다니니?" Tại sao bạn cứ phải nói quanh quẩn về những điều rất hiển nhiên này?" |
물론 여행 가방은 핑크색이었지, 뻔한 거야. Nó phải là màu hồng, đương nhiên. |
그리고 그와 같은 사람들을 계속 소중히 여기십시오. 그는 주의 일로 자기의 영혼을 위험에 처하게 하여 죽을 뻔하였으니, 그것은 여러분이 여기 와서 나에게 개인적 봉사를 행하지 못하는 것을 그가 온전히 보충하려 했기 때문입니다”라고 따뜻하게 권합니다.—빌립보 2:29, 30. Phao-lô nhiệt tình dặn dò anh em là “hãy lấy sự vui-mừng trọn-vẹn mà tiếp-rước người trong Chúa, và tôn-kính những người như vậy; bởi, ấy là vì công-việc của Đấng Christ mà người đã gần chết, liều sự sống mình để bù lại các việc mà chính anh em không thể giúp tôi” (Phi-líp 2:29, 30). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뻔하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.