basalto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basalto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basalto trong Tiếng Ý.
Từ basalto trong Tiếng Ý có các nghĩa là đá bazan, Đá bazan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basalto
đá bazannoun A Capernaum le case a un piano erano costruite con pietre non squadrate di basalto, una roccia vulcanica reperibile sul posto. Nhà một tầng ở thành phố Ca-bê-na-um được làm bằng đá bazan nguyên (đá núi lửa) có sẵn ở địa phương. |
Đá bazan(đá macma mafic) A Capernaum le case a un piano erano costruite con pietre non squadrate di basalto, una roccia vulcanica reperibile sul posto. Nhà một tầng ở thành phố Ca-bê-na-um được làm bằng đá bazan nguyên (đá núi lửa) có sẵn ở địa phương. |
Xem thêm ví dụ
Migliaia d’anni fa, in seguito a tremende eruzioni, l’area si coprì di due tipi di roccia: il duro basalto e il tufo, una roccia tenera e chiara formata dalla cenere vulcanica solidificata. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
Il mare di basalto ricopre la maggior parte del bacino e straripa a nord-est nel Lacus Somniorum. "Biển" Bazan bao gồm một phần lớn của lưu vực và tràn vào Lacus Somniorum về phía đông bắc. |
La litosfera di Io, composta da basalto e zolfo depositati dall'esteso vulcanismo presente in superficie, è di almeno 12 km di spessore, e probabilmente non più di 40 km. Thạch quyển của Io, gồm bazan và lưu huỳnh lắng đọng bởi hoạt động núi lửa mạnh của Io, ít nhất dày 12 km (7 dặm), nhưng dường như dày chưa tới 40 km (25 dặm). |
Si tratta di una formazione rocciosa di basalto, conosciuta da molti per essere stata la scenografia del film "Incontri ravvicinati del terzo tipo". Đây là tháp Devils ở Wyoming, nó có dạng hình trụ được làm từ bazan mà chắc rằng đa số các bạn ở đây đều biết từ "Close Encouters." |
Il Sentiero del gigante, sulla costa settentrionale dell’Irlanda del Nord, è costituito da migliaia di colonne di basalto che si formarono a seguito del raffreddamento di colate laviche a contatto con il mare. Con đường của người khổng lồ (Giant’s Causeway) thuộc bờ biển phía bắc của Bắc Ai Len có hàng ngàn cột đá bazan được hình thành do dung nham thời cổ đại phun trào chảy xuống biển và bị đông cứng. |
A Capernaum le case a un piano erano costruite con pietre non squadrate di basalto, una roccia vulcanica reperibile sul posto. Nhà một tầng ở thành phố Ca-bê-na-um được làm bằng đá bazan nguyên (đá núi lửa) có sẵn ở địa phương. |
Alcuni basalti lunari contengono grandi quantità titanio (presente nell'ilmenite) suggerendo che il mantello sia altamente eterogeneo in composizione. Một số bazan Mặt Trăng chứa rất nhiều titan (hiện diện trong khoáng chất ilmenit), cho thấy lớp phủ có sự không đồng nhất lớn trong thành phần. |
Ci sono coralli di diverse forme di carbonato di calcio che crescono dal basalto di queste enormi montagne sommerse e quelle cose scure, quelli sono coralli fossilizzati e tra poco parleremo proprio di essi mentre andiamo indietro nel tempo. Có nhiều san hô từ nhiều dạng canxi cacbonat khác nhau phát triển trên đất bazan của ngọn núi to dưới biển này, và cái thứ màu đen kia, chúng là san hô hóa thạch, và chúng ta sẽ nói một chút về chúng khi ta lùi về đúng lúc. |
Si tratta di una formazione rocciosa di basalto, conosciuta da molti per essere stata la scenografia del film " Incontri ravvicinati del terzo tipo ". Đây là tháp Devils ở Wyoming, nó có dạng hình trụ được làm từ bazan mà chắc rằng đa số các bạn ở đây đều biết từ " Close Encouters. " |
Hanno scoperto un piazzale lastricato e hanno estratto con facilità una pietra di basalto nero che sporgeva da terra. Có một tảng đá bazan màu đen từ đất nhô lên đã được đem lên một cách dễ dàng. |
Per le rocce magmatiche come il basalto, i metodi più utilizzati includono la datazione potassio-argon e la datazione argon-argon. Đối với đá phun trào như đá bazan, phương pháp thường được sử dụng kết hợp với Địa thời học bằng kali-argon và argon-argon. |
L'analisi di questi basalti indicano che il mantello è formato principalmente da olivina, ortopirossene e clinopirossene, e che il mantello lunare è più ricco di ferro di quello terrestre. Các phân tích bazan này cho thấy lớp phủ bao gồm chủ yếu là các khoáng chất olivin, orthopyroxen và clinopyroxen, và rằng lớp phủ Mặt Trăng có nhiều sắt hơn Trái Đất. |
Più durature e meglio conosciute dal grande pubblico sono quelle statuine scolpite, di solito con una certa abilità, nella giada, nel serpentino, nella pietra verde, nel basalto e in altri minerali e pietre. Các hình nhân bền hơn và tốt hơn được công chúng biết đến nói chung là những bức tượng nhỏ chạm khắc, thường là với kỹ năng nhất định, từ ngọc bích, serpentin, greenstone, bazan, và các loại đá khác. ^ Castro-Leal, pp. 143. |
Sotto la crosta di granito e basalto... vi e'un mantello di magnesio di ferro,... e forse un guscio di solfito e ossido,... un nucleo esterno di nickel e ferro. Phía dưới lớp đá granit và lớp vỏ bazan... là lớp iron magnesium... và có thể là lớp vỏ sulfide và oxide, một lớp nhân phía ngoài của nickel iron chảy... |
Quell’anno, però, gli archeologi rinvennero nel Nord d’Israele una pietra di basalto che risale al IX secolo a.E.V. Vi sono incise le parole “casa di Davide” e “re d’Israele”. Tuy nhiên, vào năm đó các nhà khảo cổ học tìm thấy một bia đá bazan ở miền bắc nước Y-sơ-ra-ên, có từ thế kỷ thứ chín TCN mà các chuyên gia nói rằng trên đó có các từ “Nhà Đa-vít” và “vua Y-sơ-ra-ên”. |
Chimicamente la basanite ha un basso contenuto di silice (dal 42 al 45% SiO2), e un alto contenuto di alcali (dal 3 al 5,5% di Na2O e K2O) rispetto al basalto, che di solito contiene più SiO2, come risulta evidente dallo schema utilizzato per la classificazione TAS. Về hóa học, đá basanit chứa hàm lượng silica thấp (42 đến 45% SiO2) và chất kiềm cao (3 đến 5,5% Na2O và K2O) so với bazan, điều này có thể nhận biết qua việc sử dụng sơ đồ phân loại TAS. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basalto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới basalto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.