반지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 반지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 반지 trong Tiếng Hàn.

Từ 반지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Nhẫn, nhẫn, cà rá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 반지

Nhẫn

noun

종은 아들의 발에 신발을 신겼고, 손가락에 반지를 끼워 주었습니다.
Người tôi tớ mang giày vào cho đứa con và đeo nhẫn vào ngón tay của nó.

nhẫn

noun

종은 아들의 발에 신발을 신겼고, 손가락에 반지를 끼워 주었습니다.
Người tôi tớ mang giày vào cho đứa con và đeo nhẫn vào ngón tay của nó.

cà rá

noun

Xem thêm ví dụ

그는 음악적 사고를 그의 "총체예술"(Gesamtkunstwerk)이라는 발상을 통해 전환해 나갔고, 이는 그의 기념비적인 네 개의 오페라 연작 니벨룽의 반지 (1876) 을 통해 잘 드러나 있다.
Ông diễn đạt tư tưởng âm nhạc của bản thân trong tác phẩm tổng hợp các thể loại âm nhạc, kịch nghệ, thi ca mang tên Gesamtkunstwerk (nghĩa là "hợp tuyển"); chúng được cô đọng lại trong bốn vở trình diễn opera tiêu biểu tên Der Ring des Nibelungen năm 1876.
17 사람들이 돌을 가져다가 굴 입구*를 막자, 왕은 자신의 도장 반지와 귀인들의 도장 반지로 그것을 봉인하여, 다니엘에게 내려진 처벌을 아무도 바꾸지 못하게 했다.
17 Người ta mang một tảng đá đến đặt trên miệng hầm, rồi vua niêm phong nó bằng nhẫn đóng dấu của mình và của các bậc quyền quý, để vụ việc của Đa-ni-ên không thể thay đổi được nữa.
지루한 반지는 의미 턱 나사 구멍에 삽입 하는 3 개의 가변은 못
Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ
그것은 로빈로 날렸는데 때 녹슨 철이나 놋쇠 고리 같은되었으며 나무 근처에 그녀의 손을 잡아보세요 그리고 그 반지를 가지고 왔어요.
Nó là một cái gì đó giống như một vòng sắt rỉ hoặc đồng và khi robin bay lên thành một cây gần đó, cô đưa tay ra và cầm chiếc nhẫn lên.
그들은 뿔에 입맞추기도 했고 반지를 바라보았다.
Anh ta đã cố đoạt lấy chiếc nhẫn cho mình.
하나의 대 안으로 홈 또는 턱의 얼굴을 잘라 구호에 맞게 사용자 정의 반지를 만드는 것입니다.
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
반지의 제왕이 흥미로운 이유는 두 가지입니다.
"Chúa tể chiếc nhẫn" có hai việc thú vị.
반지와 시계를 가지고 계시네요.
Ông có một chiếc nhẫn, một chiếc đồng hồ.
알베르는 참 종교를 찾으려 애쓰다가 너무도 실망한 나머지, 반지를 던져 버리고는 이렇게 기도하였습니다. “하느님, 만일 정말 계시다면 제가 하느님을 알고 섬길 수 있게 해 주십시오.
Sau khi quá thất vọng trong việc tìm kiếm tôn giáo chân chính, Albert ném bỏ chiếc nhẫn và cầu nguyện: “Thượng đế ôi, nếu Ngài hiện hữu, xin hãy giúp con biết về Ngài và phụng sự Ngài.
하지만 오늘날 대부분의 사람들은 그 사실을 알지 못하며, 결혼반지를 단지 어떤 사람이 결혼했다는 표시로만 생각합니다.
Nhưng hầu hết người ta ngày nay không biết ý nghĩa đó, và chỉ xem nhẫn cưới như dấu hiệu cho thấy một người đã kết hôn.
언젠가는 제 할아버지께서 지녔던 반지가 제 아들 찰리에게 전해질 겁니다.
Một ngày nào đó, chiếc nhẫn này của ông nội tôi sẽ được trao cho con trai tôi, Charlie.
□ 그리스도는 어떻게 여호와의 “인장 반지”로서 섬기고 있습니까?
□ Đấng Christ phục vụ như là “ấn-tín” của Đức Giê-hô-va như thế nào?
그리고 스모그 없앤 반지를 만들었습니다.
và làm 1 chiếc nhẫn "xanh".
17 자신의 예언을 끝맺으면서, 학개는 이렇게 기록합니다. “나 만군의 여호와가 말하노라 ··· 스룹바벨아 ··· 그 날에 내가 너를 취하고 너로 인[“인장 반지”]을 삼으리니 이는 내가 너를 택하였음이니라 만군의 여호와의 말이니라.”
17 Để kết thúc lời tiên tri, A-ghê viết: “Đức Giê-hô-va vạn-quân phán: Hỡi Xô-rô-ba-bên,... trong ngày đó,... ta sẽ đặt ngươi như ấn-tín; vì ta đã chọn ngươi, Đức Giê-hô-va vạn-quân phán vậy” (A-ghê 2:23).
제가 아는 한 나이지리아인 미혼 여성은 회의에 참석할 때마다 결혼반지를 끼고 가요. 그녀 말에 따르면 다른 회의 참석자들이 그녀를 존중하기를 원해서요.
Tôi biết một cô gái Nigeria chưa chồng, nhưng luôn đeo nhẫn cưới khi đi dự các hội thảo, vì theo cô nhờ vậy mà người ta tôn trọng cô hơn.
부드러운 턱 100 psi에서 지루한 반지에 안쪽으로 죄는
Hàm mềm kẹp vào bên trong vòng nhàm chán 100 psi
사용 하 여 조정 가능한 지루한 반지 다시이 초기 구멍을 만들면서 턱을 잡고
Chúng tôi sẽ sử dụng nhàm chán vòng điều chỉnh một lần nữa để giữ hàm trong khi làm này ban đầu nòng
줄리엣 O, 그를 찾아라! 내 진정한 기사로이 반지를주고
Juliet O, tìm thấy anh ta! chiếc nhẫn này để hiệp sĩ thật sự của tôi,
이 경우 지루한 반지 사용할 수 없으므로, 재질의 플러그를 사용 하 여 위치에 문 턱을을 고려합니다
Trong trường hợp này, kể từ khi chúng tôi không thể sử dụng một vòng nhàm chán, xem xét sử dụng một plug vật liệu để giữ hàm ở vị trí
저한테 24캐럿의 금반지가 있었는데, 얇게 한 조각을 긁어 내어서 자르고 구부리고 해서 이 경마차를 만들었죠.
Tôi có một cái nhẫn vàng 24 Carat.
데이브가 너네 엄마한테 반지를 끼워줄 거야
Dave yêu mẹ anh và sẽ lồng nhẫn cưới vào tay cô ấy.
그것은 그러나 반지 넘었는데, 그것이 있었다 것처럼 보였다 오래된 열쇠 오랜 시간이 묻었어요.
Đó là vòng một, tuy nhiên, nó là một chìa khóa cũ mà trông như thể nó đã được chôn một thời gian dài.
놈에게 이 반지를 줬어요
Tôi đưa cho hắn chiếc nhẫn này.
마법의 반지나 팔찌를 끼는 사람들도 있습니다.
Họ đeo nhẫn hay vòng đã ếm chú.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 반지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.