bananeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bananeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bananeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bananeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cây chuối, chuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bananeira
cây chuốinoun Mas descobrimos que se plantarem bananeiras e mamoeiros Nhưng chúng tôi phát hiện ra nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ |
chuốinoun Sua vida toda, ela tinha usado o campo de bananeiras ali atrás, Trong suốt cuộc đời mình, bà đã dùng lá chuối |
Xem thêm ví dụ
Charles Eames: Na Índia, aqueles desprovidos, e os mais baixos na casta, comem, muitas vezes, particularmente no sul da Índia, eles comem em uma folha de bananeira. Tại Ấn Độ, bọn họ, những con người thuộc tầng lớp thấp nhất, thường ăn uốn, đặc biệc là ở miền nam Ấn Độ, họ ăn trên một tàu lá chuối. |
Foi ao curral e marcou os animais e as plantas: vaca, cabrito, porco, galinha, aipim, taioba, bananeira . Rồi ông ra vườn viết lên từng con vật và từng cây một: bò cái, dê đực, lợn đực, gà mái, sắn, khoai sọ, chuối mắm. |
Acrescente a isso um luau polinésio repleto de abacaxi fresco, poi (prato à base de inhame), salmão lomilomi (preservado em salmoura e temperado com tomate e cebola) e, é claro, kalua pig (porco embrulhado em folhas de bananeira e assado num buraco no chão), e o quadro está quase completo. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
Uma bananeira e uma nogueira. Một cây mã đề và một cây hạt dẻ. |
Árvores de frutas cítricas são encontradas no mato; há uma quantidade enorme de coqueiros e de bananeiras. Cây thuộc giống cam quít mọc hoang, dừa và chuối cũng đầy dẫy. |
Mauricio é um aprendiz de mecânico da companhia Bananeira. Mauricio là một thợ máy ở công ty chuối. |
Tinha nascido e crescido em Macondo e era aprendiz de mecânico nas oficinas da companhia bananeira. Anh đã sinh ra và lớn lên thị trấn Macônđô và là thợ học nghề cơ khí trong các xưởng ủa Công ty chuối. |
Em 2003, o governo iniciou uma reestruturação global da economia, incluindo a eliminação de controles de preços e a privatização da companhia bananeira do Estado. Năm 2003, chính phủ bắt đầu tái cơ cấu toàn diện nền kinh tế, bao gồm cả loại bỏ kiểm soát giá cả và tư nhân hóa các công ty chuối nhà nước. |
Eu me sentava debaixo da bananeira e ele da nogueira. Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ. |
Graças à generosidade de irmãos, conseguimos voltar à Itália num navio bananeiro para assistir ao congresso internacional de Turim em 1961. Nhờ lòng rộng rãi của những người bạn, chúng tôi có thể lên tàu chở chuối, trở về Ý để tham dự hội nghị quốc tế ở Turin vào năm 1961. |
No coração da África Oriental, o belo país de Uganda é abençoado com colinas cobertas de pés de cana-de-açúcar e bananeiras — e com jovens prontos para aceitar e viver o evangelho de Jesus Cristo. Quốc gia xinh đẹp Uganda nằm ở vùng trung tâm của Đông Phi, quốc gia này được ban phước với những dãy đồi trải dài với mía và cây chuối—và với những người trẻ tuổi sẵn sàng chấp nhận và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Para ela, sem mais sutilezas, gente de bem era a que não tinha nada que ver com a companhia bananeira. Bà nói không chút úp mở rằng người tốt là những người không có liên quan gì đến Công ty chuối. |
Mas descobrimos que, se plantarmos bananeiras e papaieiras nas imediações destas fossas, elas crescem muito bem, porque absorvem todos os nutrientes e obtemos bananas e papaias muito saborosas. Nhưng chúng tôi phát hiện ra nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ ở xung quanh những cái hố này, thì chúng sẽ rất phát triển vì chúng hấp thụ tất cả chất dinh dưỡng và bạn sẽ có những quả chuối, quả đu đủ ngon lành. |
E os caras que tem não apenas os meios, mas uma certa sabedoria e entendimento, vão para o próximo passo, e eles comem na folha de bananeira. Nhưng kẻ đó không chỉ có của cải, mà còn có một mức độ nhất định hiểu biết và tri thức, tiến tới bước tiếp theo, và họ sẽ ăn luôn cả tàu lá chuối. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bananeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bananeira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.