bamboo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bamboo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bamboo trong Tiếng Anh.

Từ bamboo trong Tiếng Anh có các nghĩa là tre, cây tre, trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bamboo

tre

noun (plant)

This floor is made of glossy and durable bamboo skin.
Sàn này được làm từ mặt vỏ thân tre rất nhẵn và bền.

cây tre

noun

We carried a machete to cut through bamboo that had fallen across the track.
Chúng tôi mang dao rựa để chặt cây tre đã ngã ngang đường.

trúc

noun (plant)

And in this case, a man got hooked on a bamboo sleeping mat.
Và trong trường hợp này, người đàn ông chú ý vào chiếc chiếu trúc.

Xem thêm ví dụ

Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
How about bamboo digger Zhou?
Thế còn ông chủ đào măng họ Châu kia?
In a dream, King Munmu and the famous general Kim Yu-shin appeared to King Sinmun and said to him: "Blowing on a bamboo flute will calm the heavens and the earth."
Trong một giấc mộng, Văn Vũ Vương và vị tướng nổi tiếng Kim Dữu Tín (Kim Yu-shin) đã xuất hiện trước Thần Vũ Vương và nói với ông: "Thổi sáo trúc sẽ làm bình yên thiên địa."
The people get that acacia timber which we have preserved with the bamboo peel, and they can build a house, they have some fuel wood to cook with.
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
And so we thought, what will it take to change their minds, to convince people that bamboo is worth building with, much less worth aspiring to?
Cho nên chúng tôi đã tự hỏi: sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ, để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt, chứ không như chúng ta tưởng đâu?
Malay people independently invented junk sails, made from woven mats reinforced with bamboo, at least several hundred years BC.
Người Malay đã độc lập phát minh ra những cánh buồm rác, được làm từ thảm dệt được gia cố bằng tre, ít nhất vài trăm năm TCN.
Promotional videos included a live action sequence, inspired by the "Bamboo Leaf Rhapsody" chapter from the third novel The Boredom of Haruhi Suzumiya, depicting Haruhi and Kyon breaking into a school with footage taken from surveillance cameras.
Các video quảng cáo bao gồm một chuỗi hành động trực tiếp, được lấy cảm hứng từ chương "Bài vè sử lá tre" từ cuốn tiểu thuyết thứ ba "Sự Chán chường của Haruhi Suzumiya, Mô tả Haruhi và Kyon vào trường học với cảnh phim chụp từ camera giám sát.
These units included Kamikaze ("Divine Wind") bombers, Shinyo ("Sea Quake") suicide boats, Kairyu ("Sea Dragon") suicide midget submarines, Kaiten ("Turn of Heaven") suicide torpedoes, and Fukuryu ("Crouching Dragon") suicide scuba divers who would swim under boats and use explosives mounted on bamboo poles to destroy both the boat and themselves.
Những đơn vị này bao gồm các máy bay Kamikaze ("thần phong"), các tàu cảm tử Shinyo ("trấn dương"), tàu ngầm cảm tử nhỏ Kairyu ("Hải long"), ngư lôi cảm tử Kaiten ("Hồi thiên") và những thợ lặn cảm tử Fukuryu ("Phục long"), những người đã bơi dưới thuyền và sử dụng những chất nổ đặt trên cọc tre để tiêu diệt tàu và chính người đặt mìn cũng chết.
Rooftops and bamboo groves seem to be the current trend, you see.
Như mái nhà hoặc là rừng hoang, những nơi đó bây giờ rất thịnh hành.
In July 2013, Alade released the video for her afro-R&B song "Bamboo", produced by Fliptyce.
Vào tháng 7 năm 2013, Alade phát hành video cho bài hát R & B lãng mạn của cô "Bamboo", do Fliptyce sản xuất.
The K5 Plan, K5 Belt or K5 Project, also known as the Bamboo Curtain, was an attempt between 1985 and 1989 by the government of the People's Republic of Kampuchea to seal Khmer Rouge guerrilla infiltration routes into Cambodia by means of trenches, wire fences, and minefields along virtually the entire Thai–Cambodian border.
Kế hoạch K5, Vành đai K5 hoặc Dự án K5, còn được biết Bức màn tre, là một nỗ lực từ năm 1985 đến năm 1989 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Campuchia vạch giới tuyến ngăn chặn quân du kích Khmer Đỏ xâm nhập vào Campuchia bằng hệ thống hào, dây kẽm và bãi mìn dọc biên giới Campuchia - Thái Lan.
Once determining that Gekko cannot beat Yaiba without some degree of magical weapon, Gekko goes to "Cell Sixty Six" to unleash the Mao-Ken sword, the blade responsible for turning the Moon from a lush bamboo forest into a barren wasteland.
Một khi đã xác định rằng không thể đánh Yaiba mà không dùng đến vài vũ khí thần kì, Gekko đến "Xà lim số 66" và tháo xích cho thanh gươm Mao-Ken, thứ chịu trách nhiệm cho việc đã biến Mặt Trăng từ một rừng tre tươi tốt thành một mảnh đất hoang tàn.
Bamboo groves?
Rừng hoang?
Because the chapel was not large enough for the 2,000 members, we met out of doors under large plastic coverings supported by bamboo poles.
Vì giáo đường không đủ chỗ cho 2.000 tín hữu nên chúng tôi nhóm họp ở ngoài trời dưới mái che làm bằng những tấm nhựa và cột trụ là mấy cây tre.
Former detainees in drug-detention centers reported being forced to work in cashew processing and other forms of agricultural production, and garment manufacturing and other forms of manufacturing, such as making bamboo and rattan products. Under Vietnamese law, companies that handle products from these centers are eligible for tax exemptions.
Những cựu trại viên từng qua các trung tâm cai nghiện cho biết họ từng bị ép buộc làm việc trong dây chuyền chế biến hạt điều và các việc nông nghiệp khác, rồi các công việc may mặc và các ngành nghề sản xuất khác như gia công mây tre đan.Theo luật Việt Nam, các công ty khai thác sản phẩm từ các trung tâm này được miễn thuế.
Tokyo Tower English Archived 10 April 2008 at the Wayback Machine, NOPPONs' Secret Dong, Bamboo (17 September 2007).
Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008. ^ Tokyo Tower English, NOPPONs' Secret ^ Dong, Bamboo (ngày 17 tháng 9 năm 2007).
The next morning, Christians arrived with bamboo and other building materials.
Sáng hôm sau các anh em tín đồ trở lại với tre và các vật liệu khác để xây cất.
This floor is made of glossy and durable bamboo skin.
Sàn này được làm từ mặt vỏ thân tre rất nhẵn và bền.
In 1940 the original Tacoma Narrows Bridge, Washington, U.S.A., was destroyed when a 42-mile-an-hour [68-kilometer-an-hour] wind twisted it as if it were made of bamboo.
Vào năm 1940 cầu treo nguyên thủy Narrows Bridge ở Tacoma, Washington, Hoa Kỳ, đã bị một trận cuồng phong với tốc độ 68 kilômét / giờ làm cong vẹo tựa hồ như cầu làm bằng tre, khiến cầu bị phá hủy.
And we bring it to site, and with tiny rulers, we measure each pole, and consider each curve, and we choose a piece of bamboo from the pile to replicate that house on site.
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà.
Bamboo networks are also transnational, which means channeling the movement of capital, information, and goods and services can promote the relative flexibility and efficiency between the formal agreements and transactions made by family-run firms.
Mạng lưới tre cũng có tính xuyên quốc gia, điều này có nghĩa là chuyển hướng lưu chuyển vốn, thông tin, hàng hoá và dịch vụ có thể thúc đẩy sự linh hoạt và hiệu quả tương đối giữa các thỏa thuận chính thức và các giao dịch do các công ty gia đình thực hiện.
And Balinese carpenters like this measured them with their bamboo rulers, selected the bamboo and built the buildings using age- old techniques, mostly by hand.
Và những người thợ mộc Bali đo đạc chúng với thước đo bằng tre, chọn lọc và rồi xây dựng sử dụng những kỹ thuật đã lỗi thời, và đa phần là làm bằng tay chân.
Hrvoje Prpić — owner of Smee d.o.o, bamboo flooring company.
Hrvoje Prpić - Chủ sở hữu của Smee d.o.o, một tập đoàn sản xuất dầu gội lớn.
The repeated segments simultaneously recall the rhythms of an Asian pagoda (a tower linking earth and sky, also evoked in the Petronas Towers), a stalk of bamboo (an icon of learning and growth), and a stack of ancient Chinese ingots or money boxes (a symbol of abundance).
Các đoạn đồng thời gợi lại sự nhịp nhàng của một chùa châu Á (một tháp liên kết đất và trời, cũng được gợi lên tại Tháp đôi Petronas), một thân tre (tượng trưng cho học tập và phát triển), và một sấp hộp thỏi hay tiền Trung Quốc cổ đại (tượng trưng cho giàu có).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bamboo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.