발열 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 발열 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 발열 trong Tiếng Hàn.
Từ 발열 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Sốt, sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 발열
Sốtnoun 뎅기열로 인한 발열은 5일에서 7일 정도 지속됩니다. Cơn sốt kéo dài từ năm đến bảy ngày. |
sốtnoun |
Xem thêm ví dụ
체중 감소, 잠을 깊이 자지 못하는 것, 가려움증, 그르렁거리는 목소리가 나는 것, 발열 등도 기생충으로 인한 증상일 수 있습니다. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
저는 용기에 발열 매트를 깔아놓고, 자동 온도 조절 장치로 조절합니다. Và tôi sử dụng một tấm đệm nhiệt đặt lên trên mỗi bồn tắm rồi dùng máy điều nhiệt để điều chỉnh nhiệt độ. |
면역계는 아마도 박테리아나 바이러스의 침입에 대응하여 혈액 속에 발열 인자라고 하는 물질을 생성시키는데, 이 때문에 열이 나게 됩니다. Khi vi khuẩn hoặc siêu vi xâm nhập cơ thể, hệ miễn dịch phản ứng bằng cách tiết ra trong máu chất gây sốt (pyrogen) nên ta bị sốt. |
뎅기열로 인한 발열은 5일에서 7일 정도 지속됩니다. Cơn sốt kéo dài từ năm đến bảy ngày. |
대부분 어른들에겐, 비교적 가벼운 질병이에요. 약간의 발열, 약간의 두통, 관절통, 어쩌면 발진까지요. Nào, đối với đa số người lớn, nó là một bệnh tương đối nhẹ sốt một tí, đau đầu một tí, đau khớp, có thể là phát ban. |
Wi- Fi는 본체의 발열을 피할 수 있게 해 줍니다. 그리고 제가 여러분께 알려드린 Mạng không dây giúp bạn tránh được bộ xử lý. |
말라리아에 걸리면 발열, 오한, 땀, 두통, 몸살, 메스꺼움, 구토와 같은 증상이 나타납니다. Triệu chứng của bệnh này gồm sốt, ớn lạnh, vã mồ hôi, nhức đầu, cơ thể nhức mỏi, buồn nôn và ói mửa. |
“대략 100건의 수혈 중 한 건은 발열이나 오한 혹은 두드러기[담마진]를 수반한다. Khoảng 1 trên 100 ca truyền máu, bệnh nhân bị sốt, lạnh, nổi mày đay... |
때, 옆에서 바비가 발열에 자신을 걱정 사랑하는 가난한 볼 수 방법 귀하의 단어가 잘 넣어이 있겠지만, 난 " 아무 관련 못해 Làm thế nào bạn có thể đứng và nhìn thấy người nghèo thân Bobbie lo lắng mình vào một cơn sốt, khi một từ từ bạn sẽ có tất cả mọi thứ ngay, tôi không thể nào |
1901년 그녀는 맨해튼으로 이동해 한 8명의 구성원의 가정집에서 직속 요리사로 일하게 되었는데, 그 가족들은 발열과 설사 증상을 보이고, 세탁부의 경우 죽기까지 하였다. Bà đến Manhattan vào năm 1901, và từ những người trong gia đình mà bà làm việc đã bị nhiễm bệnh trước tiên bệnh sốt và tiêu chảy và làm cho người thợ giặt bị tử vong. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 발열 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.