발휘하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 발휘하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 발휘하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 발휘하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xuất hiện, lòi ra, dẫn, sự giả bộ, vở tuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 발휘하다

xuất hiện

(show)

lòi ra

(show)

dẫn

(show)

sự giả bộ

(show)

vở tuồng

(show)

Xem thêm ví dụ

(사도 1:13-15; 2:1-4) 이것은 새 계약이 효력을 발휘하기 시작했다는 증거가 되었으며, 그리스도인 회중과 새로운 나라인 영적 이스라엘 즉 “하느님의 이스라엘”이 탄생했다는 표시이기도 하였습니다.—갈라디아 6:16; 히브리 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
그날 밤 어머니는 아이들에게 진실한 기도에서 발휘되는 힘에 대해 가르쳤습니다.
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
일단 우리 직원들이 최대한 상상력을 발휘하도록 합니다.
Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng.
“아무리 미개한 혹은 아무리 개화한 집단이든지 간에 그들은 자유롭게 그들의 역량을 발휘할 수 있을 때 그 성원들의 시체를 의식을 행하지 않고 장사하는 집단은 없다.
“Không có một giống dân nào, dù sơ khai hay văn minh, lại không chôn cất người chết theo nghi lễ, nếu được để tự nhiên làm vậy và có đủ phương tiện.
그로 인해 뇌의 정보 전달 과정에 변화가 생겨 뇌가 정상적으로 기능을 발휘하지 못하게 됩니다.
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
관여한 프로젝트에 밀랍이 필요했는데, 이 양봉가가 수완을 발휘했습니다. 제가 지금껏 본 것 중 가장 양질의 밀랍을 소똥, 양철캔, 그리고 스크린으로 사용한 덮개만 갖고서 만들어냈습니다. 이런 창의성은 정말 고무적입니다.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
그분께서 하신대로 하려고 노력하는 것이 왜 그렇게 강한 힘을 발휘할까요?
Tại sao việc cố gắng làm như Ngài đã làm lại mạnh mẽ đến vậy?
사실, 한때 예루살렘에 서 있던 성전조차도 “실체”—그리스도께서 기원 29년에 대제사장이 되셨을 때 기능을 발휘하기 시작한 여호와의 위대한 영적 성전—의 “본을 뜬” 것에 불과하였습니다!
Thật ra ngay cả đền thờ Giê-ru-sa-lem cũng chỉ là “kiểu-mẫu nơi thánh thật”—tức đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Giê-hô-va, bắt đầu hoạt động khi Đấng Christ trở thành Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm vào năm 29 CN!
생각해 보십시오: 이러한 치유 과정은 세포가 복잡한 기능을 단계적으로 발휘하면서 이루어집니다.
Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình tự chữa lành trải qua bốn giai đoạn mà trong đó các tế bào thực hiện nhiều chức năng phức tạp:
이 훌륭한 교회는 여러분이 공감 능력을 발휘하고, 다른 이들에게 다가가고, 성스러운 성약을 새로이 하는 기회를 제공합니다.
Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
지금까지, 나는 많은 성서 연구생이 생활에서 하느님의 말씀이 발휘하는 힘을 경험하게 도울 수 있었습니다.
Đến nay, tôi đã giúp nhiều học viên Kinh Thánh cảm nghiệm được quyền lực của Lời Đức Chúa Trời trong đời sống họ.
의심의 여지 없이, “하느님의 말씀은 살아 있고 힘을 발휘”합니다.
Chắc chắn, “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm” (--rơ 4:12).
이 세상은 자신의 능력을 “한껏 발휘하라”고, 또 “자신이 원하는 일을 하라”고 여러분을 부추깁니다.
Thế gian này khuyên bạn “hãy phát triển đầy đủ khả năng” và “làm theo ý riêng”.
오히려 그 당시에 살던 모든 사람들은, 한 나라에 놀라운 구원을 가져오기 위해 하느님의 ‘걷어붙이신 팔’이 인간사에서 힘을 발휘하는 것을 보았습니다.
Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc.
2 지상에서는 또한 56억 개의 상징적 심장, 즉 마음이 기능을 발휘하고 있습니다.
2 Cũng có 5.600.000.000 quả tim theo nghĩa bóng hay tấm lòng, đang hoạt động trên đất.
분명히, 조금만 상상력을 발휘한다면, 가족 연구가 생동감 넘치고 다채로워질 수 있습니다.
Rõ ràng là chỉ tưởng tượng một chút, buổi học gia đình có thể trở nên sống động và phong phú.
부모들이 준비되고 자녀들이 경청하며 토론에 참여할 때, 가족 평의회는 실제로 효과를 발휘합니다!
Khi cha mẹ đã sẵn sàng và con cái lắng nghe cùng tham gia vào cuộc thảo luận thì hội đồng gia đình được hữu hiệu thực sự!
우리가 그리스도인 원칙을 따르고 건전한 판단력을 발휘한다면, 우리에게는 친구가 더 많아질 것이며 문제는 더 적어질 것이다.
Nếu chúng ta theo nguyên tắc của tín đồ đấng Christ và rèn luyện sự phán đoán lành mạnh, chúng ta sẽ có nhiều bạn và ít vấn đề hơn.
전파할 때 솔선력을 발휘하는 것은 그만한 가치가 있습니다.
Việc chủ động rao giảng thật là đáng công.
이 성전은 예수 그리스도께서 기원 29년에 대제사장으로 기름부음을 받으셨을 때 그 기능을 발휘하게 되었습니다.
Đền thờ đó bắt đầu hoạt động khi Chúa Giê-su Christ được xức dầu làm Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm vào năm 29 CN.
음식은 우리의 몸이 기능을 잘 발휘하는 데 필요한 연료를 제공합니다.
Đồ ăn cung cấp nhiên liệu để thân thể của chúng ta hoạt động tốt đẹp.
게다가 아우크스부르크 신앙 고백과, 트리엔트 공의회에서 만들어진 그에 대한 가톨릭교의 반박 규정이 둘 다 아직도 효력을 발휘하고 있기 때문에 연합을 보장하기에는 시기상조입니다.
Và vì Bản Tuyên Xưng Augsburg và sự bác bỏ của Công Giáo bởi Công Đồng Trent vẫn còn hiệu lực, thì sự hợp nhất không có gì chắc chắn.
사실, 독신이라면 누구나 바라는 것은 평생의 반려자 즉 서로의 부족함을 메워 주고 잠재력을 최대한 발휘할 수 있게 해 주는 사람을 만나는 것입니다.
Chắc chắn bạn muốn tìm một người hôn phối có thể giúp mình phát huy những điểm tốt, và ngược lại, bạn cũng giúp người ấy như vậy.
이것은 우리가 살고있는 지구의 중간부분에 최소한의 부정적인 영향을 끼칠 것이고 우리가 해야할 지도 모르는 일을 최고의 효과를 발휘하도록 끌어올릴 수 있을 것이다 이를테면 전지구적 응급상황시 양극을 식혀야 할 경우처럼 말이다. 이것은 근본적으로 대기권에 황산염을 주입하는 것보다
Chúng ta có thể di chuyển mọi thứ từ khỏi tầng bình lưu vào tầng trung lưu, về cơ bản giải quyết vấn đề tầng ozone.
당신은 다른 어떤 면에서 그리스도의 법이 당신의 회중에서 효력을 발휘하고 있음을 보게 됩니까?
Bạn thấy rằng luật pháp của đấng Christ đang được áp dụng trong hội thánh qua những cách khác nhau nào?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 발휘하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.