밟다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 밟다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 밟다 trong Tiếng Hàn.
Từ 밟다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giẫm lên, đi, dáng đi, bước đi, bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 밟다
giẫm lên(step) |
đi(tread) |
dáng đi(step) |
bước đi(step) |
bước(step) |
Xem thêm ví dụ
(디모데 첫째 2:9, 신 영어 성서[The New English Bible]) 하느님께서 거룩하다고 여기시는 사람들의 의로운 행동이 계시록에서 “밝게 빛나는 깨끗하고 고운 아마포 옷”으로 묘사된 것도 놀라운 일은 아닙니다. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
그중 몇 가지만 살펴봅시다. 그를 통해 밝혀진 빛과 진리 중에서 그의 시대와 우리 시대 사람들의 일반적 믿음과 극명한 대조를 이루며 밝게 빛나는 것들을 몇 가지 살펴봅시다. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
따라서 고층 건물에 켜져 있는 밝은 불빛 때문에 혼란에 빠질 수 있습니다. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
왼쪽이나 오른쪽이냐 브레이크를 밟느냐 안밟으냐 입니다. Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. |
그들에게는 밝은 희망이 있었습니다. Họ có hy vọng tươi sáng. |
까마귀를 닮은 윤이나고 검은 깃털, 검은 색과 흰색이 번갈아가며 나오는 줄무늬, 혹은 밝은 빨강이 눈에 띄기도 한다. Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
9 의로운 자의 빛은 밝게 빛나지만,*+ 9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+ |
“캄캄한 아프리카를 밝게 비출 횃불이 타기 시작하였습니다.” “Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”. |
클럽 다음날로 약 찾고 메리와 잇몸에 드롭 외로운로 밝은 에스키모 차 파티. " Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói. |
그들의 횃불은 밝게 빛나고 있는가? Ngọn đuốc của họ có đang cháy sáng không? |
그러한 단계들을 밟는 것은 우리가 우리의 기도와 일치하게 행하고 있음을 보여 주는 것이 될 것입니다. Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình. |
□ 성서 연구생이 야외 봉사에 참여하기를 원할 때 장로들은 어떠한 단계들을 밟으며, 연구생은 무슨 책임을 받아들입니까? □ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào? |
4 그리스도인들은 얼굴에서 나는 광채로 하느님의 영광을 반영하는 것은 아니지만, 여호와의 영광스러운 성품과 목적에 대해 다른 사람들에게 이야기할 때 그들의 얼굴은 밝게 빛납니다. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
아침이 밝아 오자, 그분은 제자들을 모아 그들 가운데서 열둘을 택하시고, 그들을 사도라고 부르십니다. Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ. |
어두워지는 세상에서 교회의 빛은 점점 더 밝아져 마침내 대낮이 될 것입니다. Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa. |
바룩은 예레미야와 그의 사촌이 사업 거래를 할 때 필요한 법적 절차를 밟도록 도와주었습니다. 그 두 사람이 친척 간이었는데도 말입니다. Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau. |
윈스턴 처칠의 말에 따르면, “20세기의 새벽은 밝고 고요한 것 같았”습니다. Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
● 밝기의 변화: 태양과 관련된 흥미로운 사실이 또 있습니다. ● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ. |
이 두 가지 질문에 대해 긍정적인 대답이 나온다면, 여러분이 다음에 밟을 단계는 지방 관습에 따라 다를 것입니다. Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương. |
아침이 밝았어! Dậy đi nào! |
검은 색과 흰색이 번갈아가며 나오는 줄무늬, 혹은 밝은 빨강이 눈에 띄기도 한다. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
우리가 그녀를 만나기 며칠 전 그녀는 가족과 함께 교회에서 집으로 돌아오던 밝은 대낮에 동네 남자에게로 끌려가 무참히 강간을 당했습니다. Vài ngày trước khi tôi gặp cô ấy, trên đường về từ nhà thờ cùng với gia đình, giữa ban ngày ban mặt, những người đàn ông ở khu đó đã hãm hiếp cô ngay bên đường. |
그 전에는 그의 장래가 밝아 보였는데, 이제 과연 그에게 미래가 있을지, 적어도 자기가 기억하는 미래나 장래가 있기나 할지 걱정했었습니다. Trước đó, tương lai của nó dường như rất sáng lạn, giờ thì chúng tôi lo lắng rằng nó có thể không có tương lai, ít nhất là một tương lai nó có thể nhớ được. |
성탄절의 모든 영광이 우리를 둘러싸는 가운데, 우리도 동방박사처럼 우리가 섬길 이웃을 찾을 수 있는 기회로 이끌어 줄 밝고 특별한 별을 찾도록 합시다. Trong khi mùa lễ Giáng Sinh ở quanh chúng ta với tất cả nét vinh quang của nó, cầu xin cho chúng ta cũng như Mấy Thầy Bác Sĩ, tìm kiếm một ngôi sao sáng, ngôi sao đặc biệt để hướng dẫn chúng ta đến cơ hội trong lễ Giáng Sinh để phục vụ đồng bào của mình. |
사랑하는 형제 여러분, 사랑하는 친구 여러분, 우리가 추구해야 하는 것은 주님의 영원한 생명의 빛이 우리 안에서 밝게 빛나고, 어둠 속에서도 우리의 간증이 자신에 넘치고 강하게 될 때까지 주님을 찾는 일입니다. Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 밟다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.