baixio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baixio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baixio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ baixio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bãi, bãi bồi, bãi nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baixio
bãinoun Preparem vigias e procurem um baixio. Bố trí canh phòng và tìm bãi cát ngầm. |
bãi bồinoun |
bãi nôngnoun |
Xem thêm ví dụ
As correntes trazem vagas enormes do oceano que ficam maiores quando atingem os baixios da barra. Dòng lũ sẽ nhồi chúng trong lòng đại dương sẽ nổi lên khi chúng đập, vùng nước nông sẽ đập hải cảng. |
Em um local que Tácito chama de "pontes longi" ("longas pontes"), nos baixios alagados em algum lugar perto do Ems, as tropas de Armínio atacaram os romanos. Tại một địa điểm, nơi mà Tacitus gọi những pontes longi (nghĩa là "đường đắp cao dài"), ở khu vực thấp ở đâu đó gần sông Ems, Arminius đã ém phục binh. |
Para ilustrar isso, poderíamos perguntar: por que é importante que o piloto dum navio preste bem atenção aos seus mapas quando pilota o navio através de águas perigosas com baixios? Để thí dụ, chúng ta có thể hỏi: “Tại sao người hoa tiêu của chiếc tàu rất chú ý đến hải đồ khi lái tàu qua những vùng nước nguy hiểm có chỗ cạn là chuyện quan trọng? |
Aqui, nos baixios. Ngay đây, ở vùng biển cạn. |
Era baixio e precisava de uma vista melhor. Chỗ đó nước nông và tôi cần chỗ quan sát tốt. |
9 Para evitarmos baixios, recifes e bancos de areia espirituais, temos de manter-nos em dia com nossos “mapas” por estudar regularmente a Palavra de Deus. 9 Về phương diện thiêng liêng, để tránh những chỗ cạn, đá ngầm và nơi cồn cát, chúng ta cần phải cập nhật hóa “đồ biểu” của chúng ta bằng cách học hỏi đều đặn lời của Đức Chúa Trời. |
E no lado protegido, nos baixios, no canal. Chỗ nước nông, eo biển. |
Ele foi a pé até aos baixios e esperou # dias e # noites até que todo o tipo de criaturas marinhas se tivessem adaptado à sua presença Anh ta đã đi ra vùng biển cạn và chờ # ngày # đêm.. cho đến khi tất cả các sinh vật dưới biển quen với sự hIện diện của anh ta |
O baixio está a ficar para trás de nós. Bãi cát ngầm đang ở phía sau chúng ta. |
E no baixio tem uma... Và ở phía dưới, chúng ta sẽ có... |
Sedgwick afastou-se através do baixio na manhã de 5 de maio, e Hooker retirou o restante de seu exército através de U.S. Ford na noite de 5-6 de maio. Sedgwick rút qua chỗ cạn sáng sớm ngày 5 tháng 5 và Hooker cũng đem phần còn lại của binh đoàn chạy qua chỗ cạn U.S. Ford trong đêm 5–6 tháng 5. |
Desde que nascem... tanto a fêmea como seu irmão praticam as habilidades que necessitarão no futuro, quando tenham que deixar a segurança dos baixios e seguir para os perigosos mares profundos. Từ đầu... Nó và anh nó thực hành những kỹ năng chúng cần mỗi ngày... khi chúng cố gắng tìm sự an toàn bên cạnh những nguy hiểm khác Nếu nó vẫn còn sống... |
É a maré a subir e a empurrar-nos do baixio. Đó là thủy triều đang lên sẽ đẩy chúng ta ra khỏi bãi cát ngầm này. |
E isto significa que a jovem fêmea e seu irmão... devem começar a aventura de suas vidas... seguindo sua mãe desde os baixios... até o Mar Interior Ocidental. và điều đó có nghĩa là nó và anh trai của nó... phải thiết lập cuộc hành trình cho sự tồn tại của mình... theo mẹ chúng để được bảo vệ... bên trong biển ở phía Tây |
Preparem vigias e procurem um baixio. Bố trí canh phòng và tìm bãi cát ngầm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baixio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới baixio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.