배터리 수명 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 배터리 수명 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 배터리 수명 trong Tiếng Hàn.
Từ 배터리 수명 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đời pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 배터리 수명
đời pin
|
Xem thêm ví dụ
기기의 배터리 수명이 너무 짧은 경우 배터리 수명을 늘리기 위한 다음 도움말을 사용해보세요. Nếu thời lượng pin của thiết bị quá ngắn, hãy thử các mẹo này để kéo dài thời lượng pin. |
로버 1호 부품을 써서 배터리 수명을 2배로 늘렸어요 Tôi vừa tăng gấp đôi tuổi thọ pin, bằng cách xả động cơ Rove 1. |
기기에 LED 알림 표시등이 있는 경우 표시등을 사용 중지하여 배터리 수명을 절약할 수 있습니다. Nếu thiết bị của bạn có đèn thông báo dạng LED, thì bạn có thể tắt đèn đó để tiết kiệm pin. |
기기의 배터리 수명 개선을 위해 취할 수 있는 일반적인 조치는 다음과 같습니다. Nhìn chung, bạn có thể muốn thử những cách sau để cải thiện tuổi thọ pin thiết bị của bạn: |
예상 배터리 수명은 휴대전화 사용 방법에 따라 다릅니다. Ước tính thời lượng pin phụ thuộc vào cách bạn sử dụng điện thoại. |
휴대전화의 배터리 수명이 너무 짧은 경우 배터리가 오래 지속되도록 하기 위한 도움말을 참조하세요. Nếu thời lượng pin của điện thoại quá ngắn, hãy thử các mẹo này để kéo dài thời lượng pin. |
Pixel 휴대전화의 배터리 수명이 너무 짧은 경우 다운로드한 앱에서 배터리를 너무 많이 소모하고 있는 것일 수 있습니다. Nếu thời lượng pin của điện thoại Pixel có vẻ ngắn hoặc hết nhanh thì nguyên nhân có thể do một ứng dụng đã tải xuống đang sử dụng quá nhiều pin. |
어두운 테마 설정을 사용하면 배터리 수명이 절약됩니다. Bạn có thể sử dụng tùy chọn cài đặt giao diện tối để tiết kiệm pin. |
기기의 키보드 입력음 및 진동을 사용 중지하여 배터리 수명을 절약할 수 있습니다. Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt âm thanh và tính năng rung bàn phím của thiết bị. |
Android 기기의 배터리 수명이 너무 짧은 경우 다운로드한 앱에서 배터리를 너무 많이 소모하고 있는 것일 수 있습니다. Khi thời lượng pin của thiết bị Android có vẻ ngắn hoặc hết nhanh, thì nguyên nhân có thể do một ứng dụng đã tải xuống đang sử dụng quá nhiều pin. |
배터리를 오래 사용하려면 설정을 변경하거나, 배터리 수명 개선 도움말을 확인하거나, 배터리 소모 문제해결 방법을 시도하세요. Để cải thiện thời lượng pin, bạn có thể thay đổi cài đặt của mình, xem mẹo cải thiện thời lượng pin hoặc khắc phục sự cố tiêu hao pin. |
아주 덥거나 추운 환경에서 크롬북을 지속적으로 사용하는 경우 시스템 성능과 배터리 수명에 문제가 발생할 수 있습니다. Nếu bạn thường xuyên sử dụng Chromebook trong môi trường vô cùng nóng hoặc lạnh, bạn có thể gặp sự cố với hiệu suất hệ thống và tuổi thọ pin. |
애널리틱스의 배포 기능은 휴대기기의 네트워크 데이터 보존과 배터리 수명 연장을 위해 사용 데이터를 주기적으로(일반적으로 1시간마다) 폴링합니다. Để tiết kiệm dữ liệu mạng và thời lượng pin trên thiết bị di động, các phương thức triển khai của Analytics sẽ kiểm tra dữ liệu sử dụng theo định kỳ – thường là mỗi giờ một lần. |
계정 사진 옆에서 알림 확인, Chromebook의 배터리 수명 확인, 볼륨 컨트롤, 기타 설정 변경과 같은 작업을 할 수 있습니다. Bên cạnh hình ảnh tài khoản của mình, bạn có thể xem thông báo, kiểm tra thời lượng pin của Chromebook, tăng hay giảm âm lượng hoặc thay đổi các cài đặt khác. |
이것을 이루어낸 사람들이 얼마나 창의적인지 보여주는 단적인 예로, '1 아동 1 노트북' 운동의 목표 중 하나는 노트북이 10시간의 배터리 수명을 갖도록 하는 것이었습니다. Và sự sáng tạo của họ còn hơn thế nữa một trong những mục tiêu của One Laptop per Child, là pin đc kéo dài trong 10 giờ. |
그러기 위해 기술자 분들은 엄청난 혁신을 이루어 냈고 이 제품의 배터리 수명은 이제 무려 15시간으로 늘어났습니다. 이 일에 대해 열정을 가지고 행동하고자 한 사람들이 많은 혁신적인 생각과 일을 한 결과였죠. Các kỹ sư thật sự cải tiến chúng rất nhiều và tuổi thọ pin trên sản phẩm này ngay bây giờ là 15 giờ - bằng kết quả của nhiều lần cải tiến vì họ đam mê và động lực để có thể làm điều này. |
7 기타 국가: 대략적인 배터리 수명은 Google에서 정의한 사용 환경에 따라 항상 켜져 있는 화면 기능을 끈 상태에서 통화, 데이터, 대기, 모바일 핫스팟, 기타 기능을 혼합하여 사용했을 때를 기준으로 합니다. 7 Các quốc gia khác: Thời lượng pin ước tính tùy thuộc vào việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ, điểm phát sóng di động cũng như việc sử dụng các tính năng khác trong khi chế độ màn hình luôn bật đang tắt, theo cấu hình do Google xác định cho người dùng. |
왜냐구요? 배터리의 수명이 늘어나기 때문이죠. 에너지 밀도가 조금씩 개선되면서 가격이 낮아지는 겁니다. Vì vòng đời ắc- quy được nâng cao -- một chút nâng cao về mật độ năng lượng làm giảm giá thành. |
배터리의 수명이 늘어나기 때문이죠. 에너지 밀도가 조금씩 개선되면서 가격이 낮아지는 겁니다. Vì vòng đời ắc-quy được nâng cao -- một chút nâng cao về mật độ năng lượng làm giảm giá thành. |
요즘 배터리의 수명주기는 2천회 정도입니다. Vòng đời của nó ngày nay khoảng 2, 000 lần. |
Chromebook Pixel의 배터리는 5시간 동안 사용할 수 있도록 설계되었지만 사용 방법 및 기타 조건에 따라 배터리의 수명이 달라질 수 있습니다. Mặc dù thời lượng pin có thể thay đổi tùy theo cách sử dụng và các điều kiện khác, pin của Chromebook Pixel được thiết kế để sử dụng trong 5 giờ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 배터리 수명 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.