배수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 배수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 배수 trong Tiếng Hàn.

Từ 배수 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hệ thống thoát nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 배수

hệ thống thoát nước

Xem thêm ví dụ

나와 함께, 내가 사는 지역의 하수 처리장을 견학하면서, 물이 어디로 흘러가는지 그리고 어디에 살고 있든 배수구나 변기를 통해 물을 흘려버리기 전에 신중히 생각해 보는 것이 왜 유익한지 알아보도록 합시다.
Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu.
한 은화는 티레에서 기원 22년에 주조된 것으로, 기원 1세기에 만들어진 배수로에서 발견되었습니다.
Một đồng được đúc ở Ty-rơ vào năm 22 công nguyên (CN), được tìm thấy tại kênh thoát nước xây dựng vào thế kỷ thứ nhất.
아프리카의 한 지역에서는, 큰 배수구 위에 있는 다리를 보수할 필요가 있었는데, 나무로 된 다리 상판 몇 개를 도둑맞았기 때문입니다.
Trong một cộng đồng ở Phi Châu, người ta phải sửa chữa cây cầu bắt qua một cống thoát nước vì có kẻ đã lấy cắp một số tấm ván cầu.
저는 아래를 내려다 보았고 바닥 배수를 보았습니다. 그리고 그것은 돌 바닥으로 갈라져 있었습니다.
Tôi đã nhìn xuống và thấy các rãnh thoát nước các rãnh được khắc sâu vào sàn nhà bằng đá.
그리고는 그를 픽업 트럭에 매단 채 도로를 따라 5킬로미터 정도를 끌고 갔는데, 그의 몸이 콘크리트 배수구에 부딪칠 때까지 그렇게 했다.
Rồi họ trói anh vào một chiếc xe tải nhỏ, và kéo lê trên đường một đoạn năm kilômét cho tới khi thân thể anh đụng một ống cống.
또한 Seattle시는 시민들로 하여금 꽉 막힌 빗물 배수관을 청소하게 만드는 것에 이 앱을 사용할 것을 결정했습니다.
Sau đó Seattle quyết định sử dụng phần mềm này để giúp người dân tránh khỏi nơi có đường ống dẫn nước bị tắc.
정화 처리된 하수는 길이가 3킬로미터에 달하는 지하 배수 터널을 통해 바다로 배출됩니다.
Sau khi được xử lý, nước thải chảy ra biển bằng một đường hầm dài ba kilômét.
여기 이 게이트라고 불리는 전극은 소스가 배수로로 가기 까지 전류의 흐름을 조절합니다.
Tại đây có các điện cực gọi là các cổng, chúng điều khiển sự ra vào của các dòng điện từ nguồn điện tới các ống dẫn-chúng là một cặp điện cực
그러므로 다음번에 샤워를 하거나 변기의 물을 내리거나 싱크대의 배수구로 물을 내려보낼 때에는, 그 물이 어디로 흘러가는지를 생각해 보시기 바랍니다.
Vì thế, lần tới khi bạn tắm, xả nước cầu tiêu hoặc bồn rửa mặt, hãy nghĩ đến nước chảy đi đâu.
카르스트 지형에서는 틈과 균열 사이로 스며든 물이 물에 녹는 암석들을 쉽게 녹이고 터널, 도관의 배수 시설을 형성할 수 있습니다. 정말 3차원의 네트워크죠.
Khu vực đá vôi là nơi nước thấm qua khe nứt, có thể hòa tan sỏi mềm dễ dàng, tạo nên hệ thống thoát ngầm và mạch dẫn một mạng lưới 3 chiều thực thụ.
배관공은 파이프, 배수관, 하수구 및 이러한 처리 계통에 연결된 가정의 가전 제품을 다루는 서비스 전문가입니다.
Thợ sửa ống nước là chuyên gia dịch vụ xử lý các đường ống, cống nước và các thiết bị gia dụng trong nhà nối với những hệ thống này.
어째서 5와 7의 배수일까요?
Tại sao lại là một dãy 5 và 7?
배수펌프도 쓸모없어요
Mấy cái bơm vô dụng rồi, thưa ông.
아버지를 배수로에 그렇게 보내긴 싫었는데..
Em không muốn bỏ ông ấy xuống mương.
「성서 박물학」(The Natural History of the Bible)이라는 책에서는 이렇게 설명합니다. “[팔레스타인의] 바위가 많은 경사지는 흙에 자갈이 약간 섞여 있고 일조량이 풍부하며 여름에 기온이 높고 겨울에 비가 내리더라도 배수가 잘되는데, 이 모든 것이 어우러져 이곳을 비길 데 없는 포도나무의 땅으로 만들고 있다.”
Sách The Natural History of the Bible giải thích: “Những sườn đồi [ở Palestine] có đất đá sỏi, ánh nắng chan hòa cũng như nhiệt độ ấm áp vào mùa hè, và nước mưa thoát nhanh vào mùa đông. Tất cả những yếu tố này hợp lại khiến xứ ấy đặc biệt thích hợp để trồng nho”.
물의 양과 속도에 따라 자유롭게 늘어나거나 수축하는 배수관을 생각해 보세요. 어쩌면 연동적으로 출렁이면서 물을 저절로 운반할지도 모르죠.
Hãy tưởng tưởng rằng các đường ống nước có tểh mở rộng hay thu hẹp để thay đổi lưu lượng hay thay đổi tốc độ dòng chảy, hoặc thậm chí có thể uốn lượn như nhu động để tự chuyển động trong nước.
수산화 루비듐은 물에 산화물을 분해하여 산화 루비듐의 합성을 할 수 있다: Rb2O (s) + H2O (l) → 2 RbOH (aq) 수산화 루비듐은 5 g의 배수에 50% 또는 99% 수용액의 형태로 화학 물질 공급 업체의 특정 숫자에서도 상업적으로 사용할 수 있다.
Rubiđi hydroxit có thể được tổng hợp từ rubiđi oxit bằng cách cho Rb2O (s) vào nước nước: Rb2O + H2O → 2 RbOH Rubiđi hydroxit cũng có sẵn trên thị trường với một số lượng nhất định từ các nhà cung cấp hoá chất dưới dạng dung dịch khoảng 50% hoặc 99% với khối lượng mỗi gói 5 g.
이 두번째 변화는 수영장 벽면에 배수로를 만들어 물결이 되돌아와 방해가 되지 않고 물이 밖으로 튀도록 했기 때문입니다.
Vách đá thứ hai, sự ra đời của các máng xối bên cạnh hồ bơi để nước văng ra, thay vì trở thành những bất ổn để làm cản trở người bơi khi họ đang trong cuộc đua.
만재배수량 2만톤이다.
Chúng có thể nặng tới vài tấn.
세일러는 간신히 용기를 내어 도움을 구하고자 맨발로 개울과 배수로를 건너고 블랙베리 가시덤불을 헤치며 산간 지대를 헤맸습니다.
Em thu hết can đảm và bắt đầu đi chân không xuyên qua vùng nông thôn để tìm kiếm sự giúp đỡ, lội qua suối, băng qua mương, và mạnh dạn vượt qua vườn dâu đen.
왜냐하면, 여러분 대다수가 알고 계시듯이 지금 현재 뉴욕과 뉴저지 항에서 우리가 떠안고 있는 가장 강력한 공해 요인은 더 이상 빛 공해도 아니고 거대 오염원도 아니며 GEs도 아닙니다. 바로 거대하고 복잡한 도로망입니다. 물이 침투하지 못하는 도로 노면은 브레이크 라이너에서 나오는 카드뮴 신경독성물질과 급가속 때마다 배출되는 탄화수소 찌꺼기를 모두 모으고, 중세의 것과 다를 바 없는 배수 시설은 이것들을 곧장 강 하구로 씻어내 버립니다.
Bởi vì, có thể tất cả các bạn đều biết rằng, gánh nặng lớn nhất cho sự ô nhiễm mà chúng ta đang có ở cảng New York, New Jersey ngay lúc này đã không còn là nguồn chính, gây ô nhiễm nữa, không còn là GEs nữa, mà là mạng lưới các con đường, đã ngăn ngấm qua bề mặt, và lưu giữ lại tất cả chất catmi neurotoxin thải ra từ phanh xe của bạn hay là rác thải chứa dầu hidrocacbon từ từng cơn bão và các cuộc xây dựng từ thời cổ. xối tất cả những chất đó ra cửa sông.
2. 섬유주는 방수의 배수로이다
2 Mạng bó dây dẫn lưu thủy dịch
하지만 감시림프절(sentinel lymph node)이 처치 프로토콜에 나타났을 때 부터, 외과의는 이제 암을 배수하는 림프절을 찾기만 하면 됩니다.
Nhưng khi hạch bạch huyết trọng yếu được đưa vào phác đồ điều trị của chúng tôi, về cơ bản một nhà phẫu thuật tìm kiếm một hạch riêng lẻ đó là hạch đầu tiên phát triển thành ung thư.
화장실 배수구에서 보글보글 솟고 있는 잿빛 하수 때문에 내 아파트가 악취가 진동하는 시궁창으로 변할 판이었습니다.
Một chất lỏng màu xám sủi bọt lên từ lỗ thoát nước dưới sàn phòng tắm, đe dọa biến căn hộ tôi thành một bãi sình hôi thối.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 배수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.