awhile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ awhile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awhile trong Tiếng Anh.

Từ awhile trong Tiếng Anh có các nghĩa là một lúc, một chốc, một lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ awhile

một lúc

adverb

I've actually been here for awhile.
Thật ra tớ tới đây một lúc rồi.

một chốc

adverb

Sometimes it is not easy, and you may be standing alone for awhile.
Đôi khi không phải là điều dễ dàng và em có thể đứng một mình đơn độc trong một chốc lát.

một lát

noun

I sat there for awhile enjoying the moment .
Tôi ngồi ở đó một lát , tận hưởng khoảnh khắc ấy .

Xem thêm ví dụ

It's been awhile.
Cũng có một khoảng nhất định nhỉ.
2 . Charging takes awhile
2 . Sạc mất một thời gian
Everyone went on a trip and it's been awhile since we've spent time together, just the two of us.
Mọi người đã đi chơi, cũng lâu lắm rồi chúng ta mới có thời gian riêng cho nhau, chỉ có hai người chúng ta.
Sister Abraham stayed awhile with her, and they soon whipped the house into shape and prepared some good meals.
Chị Abraham ở lại một lát với Sara, và rồi họ nhanh chóng dọn dẹp căn nhà sạch sẽ và chuẩn bị một vài bữa ăn ngon.
LADY CAPULET This is the matter, -- Nurse, give leave awhile,
LADY Capulet Đây là vấn đề, Y Tá, để lại một thời gian,
Sometimes it is not easy, and you may be standing alone for awhile.
Đôi khi không phải là điều dễ dàng và em có thể đứng một mình đơn độc trong một chốc lát.
Hey, I've been going easy since you said you haven't played for awhile, but I don't think I need to.
Này, tôi nương tay với cậu vì cậu nói đã lâu không chơi, nhưng tôi nghĩ tôi không cần làm vậy nữa.
♫ Quiet ♫ ♫ Quiet down, she said ♫ ♫ Speak into the back of his head ♫ ♫ On the edge of the bed, I can see your blood flow ♫ ♫ I can see your ♫ ♫ cells grow ♫ ♫ Hold still awhile ♫ ♫ Don't spill the wine ♫ ♫ I can see it all from here ♫ ♫ I can see ♫ ♫ oh, I ♫ ♫ I can see ♫ ♫ weather systems ♫ ♫ of the world ♫ ♫ Weather systems ♫ ♫ of the world ♫ ♫ Some things you say ♫ ♫ are not for sale ♫ ♫ I would hold it where ♫ ♫ our free agents of some substance are ♫ ♫ scared ♫ ♫ Hold still a while ♫ ♫ Don't spill the wine ♫ ♫ I can see it all from here ♫ ♫ I can see ♫ ♫ oh, I ♫ ♫ I can see ♫ ♫ weather systems of the world ♫ ♫ Weather systems ♫ ♫ of the world ♫
♫ Hãy yên lặng ♫ ♫ Yên lặng nào, cô nói ♫ ♫ Hãy thủ thỉ vào sau gáy anh ấy ♫ ♫ Trên cạnh giường, tôi có thể nhìn thấy máu bạn đang chảy ♫ ♫ Tôi có thể thấy ♫ ♫ các tế bào đang lớn lên ♫ ♫ Hãy dừng lại một lát ♫ ♫ Đừng làm tràn ly rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ đây ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Những điều bạn nói ♫ ♫ không phải để trao đổi ♫ ♫ Tôi sẽ giữ nó ở nơi ♫ ♫ mà các chi nhánh vật chất miễn phí của chúng ta ♫ ♫ sợ hãi ♫ ♫ Dừng lại đã ♫ ♫ Đừng làm tràn rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ nơi này ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫
But if you think it is expensive now, just wait awhile because it will be much more expensive in the future.
Nhưng nếu ông nghĩ là nó đắt bây giờ, thì hãy đợi xem một ít lâu vì nó sẽ đắt hơn nhiều trong tương lai.
I'd borrow him awhile.
Cho em mượn hắn 1 thời gian.
Patoshik was one of Scofield' s cellmates for awhile
Patoshik đã tưng ở cùng phòng với Scofield
This looks like a good place to stay for awhile.
Đây có vẻ như một chỗ tốt để ở tạm đây.
If it’s been awhile since you removed your Gmail service, you might not be able to get your emails back.
Nếu đã xoá dịch vụ Gmail của mình được một thời gian, bạn có thể sẽ không lấy lại được email.
Thinks I, I'll wait awhile; he must be dropping in before long.
Nghĩ rằng tôi, tôi sẽ chờ đợi một thời gian, ông phải được thả trước khi dài.
So they get immune to sounds that scare them after awhile.
Nên sau một lát thì chúng trở nên miễn nhiễm với âm thanh từng làm chúng sợ.
They talked that way awhile, Baba getting soaked, stooping, one arm on the roof of the car.
Họ nói chuyện như thế một lúc, Baba ướt sũng, cúi lom khom, một cánh tay dựa trên mui xe.
It could be awhile.
Chắc phải chút nữa.
No, we bounce information back and forth once in awhile.
Đùa đó, lúc trước chúng tôi trao đổi thông tin cho nhau.
I've actually been here for awhile.
Thật ra tớ tới đây một lúc rồi.
Don't I have to wait awhile?
Tớ không nên đợi một thời gian à?
If you let it go awhile, the growth rate levels off.""
Nếu bạn mặc kệ nó một thời gian, tốc độ phát triển của cỏ sẽ chững lại.”
We were quiet awhile and did not talk.
Chúng tôi im lặng một lúc lâu không nói gì.
“All we ever hear now in our church . . . for quite awhile now is love, love, love. . . .
“Từ bấy lâu nay, đi nhà thờ... chúng tôi chỉ toàn là nghe nói đến sự yêu thương, sự yêu thương, sự yêu thương...
After dinner, Pa went back to the store to talk awhile with other men.
Sau bữa ăn, bố quay lại cửa hàng để trò chuyện với một số ngựa khác.
Porthos replied that in all probability his sprain would not permit him to depart yet awhile.
Porthos trả lời, cái chỗ xương bị trẹo hoàn toàn có thể không cho phép chàng rời khỏi lữ quán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awhile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.