avert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avert trong Tiếng Anh.
Từ avert trong Tiếng Anh có các nghĩa là tránh, ngoảnh đi, ngăn ngừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avert
tránhverb Adversity will befall you; you will not be able to avert it. Cơn hoạn nạn sẽ giáng xuống ngươi, không tài nào tránh khỏi. |
ngoảnh điverb |
ngăn ngừaverb And now, how to avert disaster with our current predicament. Và giờ, cách ngăn ngừa thảm họa trong khi chúng ta đang gặp khó khăn. |
Xem thêm ví dụ
Could disaster still be averted? Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không? |
He laid the blame on Gen. Dwight D. Eisenhower, saying Germans were kept on starvation rations even though there was enough food in the world to avert the lethal shortage in Germany in 1945–1946. Nhà văn này đổ tội lỗi lên tướng Dwight D. Eisenhower khi cho rằng người Đức bị giữ cho chết đói cho dù có đủ thực phẩm trên thế giới để tránh sự khan hiếm thực phẩm đến mức độ chết người tại Đức năm 1945–1946. |
Today, we've seen a 63-percent reduction in mortality from heart disease -- remarkably, 1.1 million deaths averted every year. Hiện tại, tỉ lệ tử vong do bệnh tim đã giảm đi 63%. Một cách đáng kể, 1,1 triệu cái chết đã không xảy ra mỗi năm. |
Perceiving that she was not able to avert the invasions which threatened the eastern frontier of the empire unaided, however, she revoked her oath and married Romanos, without the approval of John Doukas, the patriarch John Xiphilinos, or Michael VII. Nhận thấy rằng bà khó lòng ngăn nổi cuộc xâm lược đang đe dọa đến vùng biên giới phía đông của đế quốc mà không có ai giúp đỡ, Chính vì vậy, bà đã rút lại lời thề và thành hôn với Romanos, mà không cần sự chấp thuận của Ioannes Doukas, thượng phụ Ioannes Xiphilinos hay Mikhael VII. |
To avert disaster, we must strenuously row upstream against the strong current. Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng. |
Brother, don't avert your energy. Vị huynh đệ, đừng làm hao tổn năng lượng. |
Now she used a small war to avert a larger war, so we stopped and had a very good philosophical discussion about whether that was right, conditional good, or not right. Bây giờ cô bé sử dụng cuộc chiến nhỏ để ngăn chặn cuộc chiến lớn do đó chúng tôi đã dừng lại và đã có những cuộc thảo luận rất suôn sẻ về rằng liệu cái đó là đúng tốt hay là không tốt |
To avert a military threat from the northern kingdom of Israel, he turned to Syria for help. Để tránh sự đe dọa về quân sự từ nước Y-sơ-ra-ên phía bắc, ông quay sang cầu cứu Sy-ri. |
In this way a suicide was averted. Nhờ thế đã ngăn ngừa được một vụ tự sát. |
Should anything of the kind happen (and God avert the omen), I foresee that our realm would suffer no harm, since England would not be absorbed by Scotland, but rather Scotland by England, being the noblest head of the entire island, since there is always less glory and honour in being joined to that which is far the greater, just as Normandy once came under the rule and power of our ancestors the English. Nếu bất cứ điều gì xảy ra (và Chúa tránh được điềm báo), Ta dự đoán rằng Vương quốc của chúng ta sẽ không bị tổn hại gì, vì nước Anh sẽ không bị Scotland hấp thụ, mà là Scotland bởi Anh, là người đứng đầu cao nhất của toàn bộ hòn đảo, kể từ đó luôn luôn ít vinh quang và vinh dự hơn khi được tham gia vào điều còn lớn hơn nhiều. |
And we are going to have to transform our entire agricultural system very quickly if we're going to avert a global food calamity. Chúng ta phải chuyển đổi toàn bộ nền nông nghiệp nhanh chóng. Nếu muốn ngăn chặn một thảm họa lương thực toàn cầu. |
The Apostle Peter looked to the Lord one stormy night and walked on water—until he averted his gaze and “saw the wind boisterous [and] was afraid” and then sank into the stormy sea.28 He could have continued walking if he had not feared! Sứ Đồ Phi E Rơ trông cậy vào Chúa vào một đêm bão bùng và bước đi trên mặt nước—cho đến khi ông đổi hướng nhìn và “thấy gió thổi [và] sợ hãi” và rồi chìm xuống biển đang động.28 Ông đã có thể tiếp tục đi nếu ông không sợ hãi! |
If they're telling you, oh you must lower your voice, and avert your gaze, then you're probably in the presence of crap, because the real thing is real. Nếu họ đang nói với bạn, ồ mày phải hạ giọng xuống, quay mặt đi chỗ khác thì có thể là bạn đang ở trong một tình trạng vãi đái lắm rồi! bởi vì cái gì thật là THẬT! |
With the immediate danger averted, the pace of the operation slowed, frenzy turning to something resembling calm. Cơn nguy cấp tạm đẩy lui, nhịp độ cuộc phẫu thuật chậm lại, sự điên cuồng chuyển sang thứ gì đó tương tự như bình yên. |
Many serious people have come to feel that nothing can be done to avert the plunge toward ruin.” —Bertrand Russell, The New York Times Magazine, September 27, 1953. Nhiều người có trí óc suy nghĩ đã cảm thấy rằng ta không thể làm được gì để tránh cho thế giới khỏi lao vào sự sụp đổ” (Bertrand Russell, The New York Times Magazine, ngày 27-9-1953). |
Will you have the wisdom to listen to them and thus avert calamity? —Proverbs 1:8; 27:12. Liệu bạn sẽ khôn ngoan lắng nghe và nhờ đó tránh được tai họa không?—Châm-ngôn 1:8; 27:12. |
Thus a civil war and terrible bloodshed were averted. Như vậy, họ đã tránh được một cuộc nội chiến và cuộc đổ máu khủng khiếp. |
But the grand rite was averted? Nhưng nghi lễ vĩ đại đã bị ngăn chặn chứ ạ? |
If you were so sure you averted the Prophecy, that he was gonna live a nice, peaceful life, why did you stay near him all these years? Nếu ngài quá chắc chắn rằng mình đã tránh được lời Tiên Tri, rằng anh ta sẽ được sống cuộc sống vui vẻ, bình lặng, vậy sao ngài vẫn ở gần anh ta trong suốt những năm này? |
The authors estimated that 121,000 deaths from coronary heart disease could have been averted in Europe in 2008, if physical inactivity had been removed. Các tác giả ước tính rằng 121.000 ca tử vong do bệnh tim mạch vành có thể đã được ngăn chặn ở châu Âu vào năm 2008, nếu không hoạt động thể chất đã được loại bỏ. |
It was also one of Tokugawa Ieyasu's worst defeats, and complete disaster was only narrowly averted. Nó cũng là một thất bại tồi tệ nhất của Tokugawa Ieyasu, và cũng là một tai họa mà ông có cơ hội tránh khỏi. |
I had to avert my eyes. Tôi đã phải quay mặt đi. |
The rage of a king means messengers of death, but the wise man is one that averts it.” Cơn thạnh-nộ của vua khác nào sứ-giả sự chết; nhưng người khôn-ngoan làm cho nó nguôi đi”. |
Fire King avert flood Vua lửa đuổi lũ đi rồi |
He gained a position of such power in the City of London that by 1825–26 he was able to supply enough coin to the Bank of England to enable it to avert a market liquidity crisis. Ông ta đã giành được một vị thế đầy quyền lực tại Thành phố Luân Đôn đến nỗi mà trong những năm 1825-6, ông ấy có khả năng cung cấp đủ tiền cho Ngân hàng Anh để tránh một cuộc khủng hoảng thị trường thanh khoản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới avert
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.