Austrália trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Austrália trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Austrália trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Austrália trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Úc, Úc Châu, Châu Úc, úc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Austrália
Úcproper Eu nunca conheci ninguém que saiba tanto sobre a história da Austrália quanto Tom. Tôi chưa từng gặp ai biết nhiều về lịch sử nước Úc nhiều như Tom. |
Úc Châuproper Até o final de 1914, mais de 9.000.000 de pessoas na América do Norte, Europa e Austrália haviam assistido ao “Fotodrama”. Cho đến cuối năm 1914, ở Bắc Mỹ, Âu Châu và Úc Châu tổng cộng đã có tới 9.000.000 người được xem “Kịch-Ảnh”. |
Châu Úcproper Mas infelizmente a Austrália não continuou desse jeito. nhưng không may, Châu Úc không tồn tại mãi với điều kiện đó |
úc
Eu nunca conheci ninguém que saiba tanto sobre a história da Austrália quanto Tom. Tôi chưa từng gặp ai biết nhiều về lịch sử nước Úc nhiều như Tom. |
Xem thêm ví dụ
O papel originalmente foi escrito para Hugh Jackman, daí o nome "'Jack' Sparrow"; entretanto, ele não era tão conhecido fora de sua terra natal Austrália, então a Disney escalou Depp como Sparrow. Vai diễn theo dự định được viết dành cho Hugh Jackman bởi vì cái tên "Jack Sparrow"; tuy nhiên, anh không được nổi tiếng bên ngoài Australia, do đó hãng Disney quyết định chọn Depp cho vai Jack. |
Adachi possui relacionamentos de cidade irmã com Belmont (Austrália). Adachi có quan hệ kết nghĩa: Belmont, Australia. |
▪ Páginas 22-3: Em 1974, na Austrália, e em 1985, na Colômbia, por que muitos simplesmente desconsideraram os alertas sobre catástrofes, e quais foram os resultados? ▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì? |
Ilha do Príncipe de Gales pode referir-se a: Ilha do Príncipe de Gales (Alasca) - nos Estados Unidos da América Ilha do Príncipe de Gales (Nunavut) - no Canadá Ilha do Príncipe de Gales (Queensland) - uma Ilhas do Estreito de Torres em Queensland, Austrália Ilha do Príncipe de Gales - agora conhecida como Penang, Malásia Đảo Prince of Wales có thể chỉ: Đảo Prince of Wales (Alaska), Mỹ Đảo Prince of Wales (Penang), Malaysia Đảo Prince of Wales (Nunavut), Canada Đảo Prince of Wales (Queensland) Úc |
Milhares de vocês sentiram compaixão quando souberam das inundações em Queensland, Austrália. Hằng ngàn anh chị em đã có mối thương cảm khi biết về nạn lụt ở Queensland, Úc. |
Foi lançado em 15 de setembro de 2009 como o quinto single do álbum na Austrália e na Nova Zelândia. Nó được phát hành vào ngày 15 tháng 9 năm 2009, như đĩa đơn thứ năm và đĩa đơn cuối cùng từ album tại Australia và New Zealand. |
Algum dia eu vou comprar para você o mais belo colar de pérolas de toda a Austrália. Một ngày nào đó, anh sẽ mua cho em những chuỗi ngọc trai đẹp nhất Australia |
A idade mais antiga de tais minerais até hoje – pequenos cristais de zircão de Jack Hills, na Austrália Ocidental – têm pelo menos 4,404 biliões de anos de idade. Các vật liệu cổ nhất có các khoáng vật được đinh tuổi– các tinh thể zircon nhỏ từ Jack Hills thuộc Tây Úc – có tuổi ít nhất 4.404 tỷ năm. |
Há um edifício em Londres que tem nove andares, um novo edifício que foi agora terminado na Austrália que acho que tem 10 ou 11. Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng. |
Aquela cena, tão distante de nosso lar numa região árida da Austrália do Sul, atiçou minha imaginação. Vì xứ Ceylon quá xa nơi chúng tôi sinh sống tại vùng đất khô cằn ở bang South Australia, nên hình ảnh này đã khơi dậy trí tưởng tượng của tôi. |
Sim, a maioria das grandes cidades da Austrália foram duramente criticada, também. Ừ, hầu hết các thành phố lớn của Úc cũng bị tàn hại khá nặng nề. |
Eu me lembro de falar sobre isso pela primeira vez na Austrália, cerca de um ano e meio atrás, quando a academia deles me honrou com um assento. Tôi nhớ có một lần nói về điều này lần đầu tiên ở Úc, khoảng 1 năm rưỡi trước đây, khi tôi được vinh dự mời tham gia tại học viện của họ. |
No fim de semana de 20 e 21 de fevereiro, sábado e domingo, estávamos em Brisbane, Austrália, para realizar as sessões normais de conferência da Estaca Brisbane. Vào những ngày cuối tuần, thứ Bảy ngày 20 và Chủ Nhật ngày 21, chúng tôi đang ở Brisbane, Úc, để tổ chức các phiên họp đại hội thường lệ của Giáo Khu Brisbane. |
Ela está indo para a Austrália. Cô ấy đang tới Australia rồi cơ mà! |
Tem uma distribuição limitada, ocorrendo apenas na costa noroeste da Austrália. Đây là một loài lang thang hiếm thấy tới bờ biển phía tây bắc của Australia. |
A mesma foi enviada para Melbourne, na Austrália, para morar com sua tia aos 14 anos de idade e então estudou na Camberwell Girls Grammar School. Năm 14 tuổi, Trương Bá Chi được gửi sang Úc sống với dì và theo học tại trường nữ sinh Camberwell Girls Grammar School. |
▪ “A relação entre a violência exposta na mídia e a agressividade dos adolescentes na vida real é quase tão forte quanto a relação entre o fumo e o câncer de pulmão.” — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
A Austrália disse, vamos aceitá-los. Chính phủ Úc nói, chúng tôi nhận các bạn. |
Ela era Testemunha de Jeová, assim como todos os parentes de meu pai em Moe, Austrália, onde morávamos. Bà là Nhân Chứng Giê-hô-va. Tất cả họ hàng của cha tôi sống ở quê nhà Moe, bang Victoria của Úc, cũng là Nhân Chứng. |
Na ocasião, eu estava cumprindo uma designação na Área Oceania e fiquei feliz em ver que os membros da Igreja na Austrália, em Vanuatu, na Nova Zelândia e na Polinésia Francesa não apenas sabiam dessa data marcante, mas também se alegraram ao celebrá-la. Vào lúc đó, tôi đang đi công tác ở Khu Vực Thái Bình Dương và xúc động khi thấy các Thánh Hữu ở Úc, Vanuatu, New Zealand và Polynesia thuộc Pháp không những biết được dịp quan trọng này của cá nhân ông mà họ còn hân hoan ăn mừng nữa. |
Quando entendi que o que me aconteceu foi uma violação, ele já tinha acabado o programa de intercâmbio e regressado à Austrália. Vào lúc tôi biết việc xảy ra là cưỡng hiếp, Tom đã hoàn thành chương trình trao đổi và trở về Úc. |
God Save the Queen é o hino real do Reino Unido, Canadá, Austrália e outros países do Commonwealth. God Save the Queen là quốc ca của Vương quốc Anh, Canada, Úc và các quốc gia Khối thịnh vượng chung khác. |
Geologicamente, a ilha de Nova Guiné é uma extensão do norte da Placa Indo-australiana, enquanto formando parte de um único continente Austrália-Nova Guiné (também chamada Sahul ou Meganésia). Về địa lý, hòn đảo New Guinea là nhánh mở rộng phía bắc của đĩa kiến tạo Indo-Australian, hình thành một phần của một lục địa duy nhất Australia-New Guinea (cũng được gọi là Sahul hay Meganesia). |
Em maio de 1996, eu e La voltamos para a Austrália e passamos a morar em Cairns, no norte de Queensland. Vào tháng 5 năm 1996, tôi cùng La trở lại Úc và định cư tại Cairns, bắc Queensland. |
Back Home foi lançada na Austrália durante uma visita promocional de quatro dias, de 25 à 29 de abril de 2008. Back Home phát hành ở Úc trong khi họ đang có chuyến đi quảng cáo ở đó từ 25-29 tháng 4 năm 2008. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Austrália trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Austrália
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.