Ausente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ausente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ausente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Ausente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lơ đãng, vắng mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ausente
lơ đãngadjective |
vắng mặtadjective Nosso campeão deveria ficar ausente até se recuperar. Nhà vô địch của ta nên vắng mặt trong cuộc thi, tới khi hồi phục. |
Xem thêm ví dụ
Foi uma situação difícil para minha mãe, não só porque meu pai estava ausente, mas também porque ela sabia que meu irmão mais novo e eu em breve teríamos de lidar com a questão da neutralidade. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Infelizmente, muitos desses homens, tanto jovens quanto adultos, estão ausentes, sem terem recebido licença ou dispensa. Tiếc thay, có quá nhiều trong số những người này, trẻ tuổi cũng như không còn trẻ nữa đang vắng mặt, họ vắng mặt mà không có phép (VMMKCP). |
Se você não tiver adicionado um telefone primário ou um site em alguma ficha específica, verá um erro de telefone incorreto ou ausente. Nếu bạn chưa thêm số điện thoại chính hoặc trang web cho một danh sách, bạn sẽ thấy lỗi về số điện thoại không hợp lệ hoặc bị thiếu. |
Ausentes a escassez e usos alternativos dos recursos disponíveis, não há problema econômico. Không có sự khan hiếm và các cách sử dụng nguồn lực thay thế nhau thì sẽ không có vấn đề kinh tế nào cả. |
Para fornecer dados ausentes (como o ano), basta adicionar essas informações ao grupo de páginas. Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang. |
Esther e Rakel ainda se lembram da ocasião em que voltamos e fomos abraçados como se fôssemos membros da família que haviam estado ausentes por muito tempo. Esther và Rakel nay vẫn còn nhớ lại thời mà chúng tôi trở lại thăm họ và người ta ôm chầm chúng tôi để hôn y như những người trong gia đình lâu lắm mới được gặp lại. |
Mais profundo quando a neve não lanceis andarilho aventurou perto da minha casa por uma semana ou quinzena de cada vez, mas eu vivi tão aconchegante como um rato prado, ou como gado e aves que se diz ter sobrevivido por um longo tempo enterrado em drifts, mesmo sem comida, ou como uma família de colonos que no início do na cidade de Sutton, neste Estado, cuja casa foi completamente coberta pela grande neve de 1717, quando ele estava ausente, e um Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một |
No entanto, ele pôde escrever aos colossenses: “Embora eu esteja ausente na carne, assim mesmo estou convosco no espírito, alegrando-me e observando a vossa boa ordem e a solidez da vossa fé para com Cristo.” Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”. |
Enquanto a leoa estava ausente, os filhotes ficaram deitados numa moita. Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm. |
Portanto, a tecnologia esteve ausente do pensamento de todos, até 1952, que acontece ser o ano do meu nascimento. Vậy, công nghệ đã vắng bóng trong suy nghĩ của con người mãi đến năm 1952, năm sinh của tôi. |
“Sabe, as noventa e nove têm uma excelente maneira de cuidarem umas das outras enquanto você estiver ausente. “Chị thấy đó, chín mươi chín con đã có một cách tuyệt vời để chăm sóc lẫn nhau khi chị vắng mặt. |
Seus dentes caninos estão ausentes ou modificados para servirem de incisivos extras. Các răng nanh hoặc không có hoặc bị biến đổi để có thể hoạt động như là các răng cửa phụ thêm vào. |
Eles estão ausentes somente por um momento. Họ chỉ vắng mặt trong một thời gian. |
A atividade era simples, mas eficaz, conta ela, não apenas como meio de ajudar as ausentes a saber que eram lembradas, mas também para que as que escreviam os bilhetes se importassem mais umas com as outras. Chị ấy nói rằng sinh hoạt đó rất giản dị nhưng hữu hiệu, không những đó là cách để các em không có mặt biết rằng các em ấy đã được nhớ đến, mà còn cho các em đã viết những lá thư ngắn đó để quan tâm đến nhau hơn. |
Ele permite ao usuário corrigir os erros e registro em disco de boot e copiar os arquivos corrompidos ou ausentes para as pastas de destino. Nó cho phép người sử dụng sửa chữa các lỗi ghi đĩa và ghi khởi động, và sao chép các tập tin bị mất hoặc bị hỏng vào các thư mục đích. |
Você pode adicionar dados ausentes a qualquer momento, e você pode modificar ou excluir se necessário. Bạn có thể thêm dữ liệu bị thiếu bất cứ lúc nào và bạn có thể thay đổi hoặc xóa dữ liệu đó nếu cần. |
Kevin Carroll cresceu em circunstâncias extremamente difíceis: mãe alcoólatra, pai ausente, parte antiga de Filadélfia, negro, teve de tomar conta do irmão mais novo. Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai. |
Se você confirmar que o código de acompanhamento está ausente, configure o código de acompanhamento da Web nessas páginas. Nếu bạn xác nhận rằng thiếu mã theo dõi, hãy tiếp tục và thiết lập mã theo dõi web trên các trang đó. |
E, ao mesmo tempo, preciso que limpes a tua areazinha enquanto estou ausente. Và tao cũng hy vọng trong thời gian tao đi vắng. |
Ela apóia o marido na instrução espiritual dos filhos, em especial quando ele está ausente de casa. Nếu đã kết hôn, nàng nên biết vai trò của nàng là phụ giúp chồng. |
10 Eu mesmo, Paulo, suplico-lhes pela brandura e bondade do Cristo,+ eu que sou humilde quando estou pessoalmente entre vocês,+ mas ousado com vocês quando ausente. 10 Tôi, là Phao-lô, lấy lòng mềm mại và nhân từ của Đấng Ki-tô+ mà nài xin anh em; tôi bị cho là yếu hèn khi gặp mặt anh em,+ nhưng lúc vắng mặt thì lại bạo dạn với anh em. |
Para fornecer dados ausentes (como o ano), basta adicionar essas informações ao grupo de páginas.. Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang. |
Infelizmente, o Dr. Fielding está ausente. Thưa, BS Fielding đã bị gọi đi, thật không may. |
Embora esteja nos registros que ele sofreu uma derrota pelas mãos dos siluros em 52 d.C., a II Augusta se mostrou uma das melhores legiões, mesmo após sua desgraça durante o levante da rainha Boudica, quando seu prefeito do castro (praefectus castrorum), que era então o comandante em exercício (seus legados e tribunos provavelmente ausentes com o governador Caio Suetônio Paulino), desobedeceu uma ordem de Suetônio para que se juntassem a ele e, por isso, cometeu o suicídio posteriormente. Mặc dù bị nhận một thất bại nặng nề dưới bàn tay của dân Silures trong năm 52, Augusta II đã chứng tỏ là một trong những đội quân tốt nhất, ngay cả sau khi nó mang nỗi nhục nhã trong cuộc khởi nghĩa của nữ hoàng Boudica, khi praefectus castrorum của nó, người khi đó đã nắm quyền chỉ huy (legatus và tribunes của nó có thể vắng mặt cùng với tổng đốc Suetonius Paulinus), phản đối mệnh lệnh của Suetonius gia nhập cùng với ông ta và sau đó buộc phải tự tử. |
Está ausente na psicoterapia. Bị bỏ qua trong liệu pháp tâm lý. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ausente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Ausente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.