atormentador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atormentador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atormentador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atormentador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kẻ hành hạ, đao phủ thủ, kẻ làm khổ, bánh xe, kẻ ngược đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atormentador
kẻ hành hạ(persecutor) |
đao phủ thủ
|
kẻ làm khổ(persecutor) |
bánh xe(tormentor) |
kẻ ngược đãi(persecutor) |
Xem thêm ví dụ
(Atos 5:33) Mais tarde, a defesa do discípulo Estêvão teve um efeito atormentador similar sobre os membros daquele tribunal. Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ. |
“Pense no íntimo o que quiser”, sugeriu um dos seus atormentadores, “apenas faça o sinal católico da cruz”. Một trong những người tra tấn đã đề nghị: “Bên trong mày muốn nghĩ gì thì nghĩ, nhưng mày cứ làm dấu thánh giá theo thể thức của Công giáo cho tao”. |
(Mateus 18:34, Pontifício Instituto Bíblico) A Tradução do Novo Mundo mostra quem são estes atormentadores, rezando: “Com isso, seu amo, furioso, entregou-o aos carcereiros [versão marginal da edição inglesa: atormentadores], até que pagasse de volta tudo o que devia.” 13, 14. Làm sao sự kiện “hồ lửa” tượng trưng “sự chết thứ hai” loại hẳn ý tưởng cho rằng đó là một nơi thống khổ có ý thức? |
Mesmo os poucos privilegiados que de alguma forma escapam dos efeitos de tais catástrofes não raro admitem ter dúvidas atormentadoras a respeito do futuro e do sentido de suas vidas. Ngay cả những người may mắn không bị những khủng hoảng đó ảnh hưởng đến, cũng thường nghi ngờ về tương lai và ý nghĩa của đời sống. |
Quando você tem expectativas razoáveis e evita o contraproducente e atormentador perfeccionismo, você e outros saem ganhando. Khi có những sự mong mỏi phải lẽ và tránh tính cầu toàn dẫn đến sự tự giày vò và tự khiến mình thất bại, chính bạn cũng như những người khác đều có lợi. |
Mas, conforme indicado pela ilustração de Jesus, nem os da classe do “rico”, nem seus aliados religiosos ficariam livres dos efeitos atormentadores da mensagem proclamada pela classe de “Lázaro”. 28 Nhưng, như lời ví dụ của Chúa Giê-su cho thấy, cả lớp “người giàu” lẫn những đồng minh tôn giáo của họ đều không tránh khỏi hiệu quả đau đớn của thông điệp mà lớp người “La-xa-rơ” loan báo. |
(Mateus 18:34; Almeida, revista e corrigida; Trinitariana) Com respeito a esse texto, The International Standard Bible Encyclopaedia (Enciclopédia Bíblica Padrão Internacional) comenta: “É provável que a detenção em si fosse considerada um ‘tormento’ (como sem dúvida o era), e não há necessidade de pensar que ‘atormentadores’ significa algo mais do que carcereiros.” Cuốn International Standard Bible Encyclopaedia (Bách khoa tự điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế) nói về câu Kinh Thánh này như sau: “Việc ở tù có thể được xem là bị ‘hành hạ’ (chắc chắn đã như thế), và từ ‘lính hành hạ’ không có nghĩa gì khác hơn là kẻ giữ ngục”. |
Assim, a Bíblia registra a ilustração de Jesus em que um escravo ingrato foi entregue “aos carcereiros” ou, como dizem algumas traduções, “aos atormentadores”. Thí dụ, Kinh Thánh ghi lại minh họa của Chúa Giê-su về người đầy tớ vô ơn nên bị giao cho “kẻ giữ ngục”, hoặc trong bản dịch khác là “lính hành hạ” (Ma-thi-ơ 18:34; Tòa Tổng Giám Mục). |
Ele viajou milhares de quilômetros no seu ministério e enfrentou grandes dificuldades, muitos perigos, noites sem dormir, e atormentadora fome. Ông đã đi hằng ngàn dặm trong thánh chức của ông và đối phó với những khó khăn to tát, nhiều nguy hiểm, những đêm không ngủ, đói khát cồn cào (II Cô-rinh-tô 11:23-27). |
Ela se deu conta de que se permitisse que as trevas a consumissem, seu atormentador teria a vitória final. Cô nhận biết rằng nếu cô để cho bóng tối làm cho cô chết dần chết mòn, thì kẻ hành hạ cô cuối cùng sẽ chiến thắng. |
(1 Coríntios 6:9-11) Portanto, o arrependimento é um passo em direção à boa consciência e o libertar-se do atormentador sentimento de culpa pelo pecado. — 1 Pedro 3:21. Vậy sự ăn năn là một bước tiến tới việc có một lương tâm trong sạch và sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho nhờ đó một người khỏi cảm thấy bị tội lỗi dày vò (I Phi-e-rơ 3:21). |
20 Apesar de seus terríveis sofrimentos, Jó nem por um momento sequer cede aos enganosos argumentos de seus atormentadores. 20 Dù cực kỳ đau khổ Gióp không hề chịu thua dù trong giây phúc các luận điệu xảo trá của các kẻ đến để hành hạ ông. |
Uma inestimável lição obtida dos seus atormentadores. Một bài học vô giá lượm lặt từ những kẻ đã hành hạ mình. |
A pequena Akemi não revidou, nem se amedrontou com seus atormentadores. Bé Akemi đã không trả đũa lại và em cũng không sợ những đứa hành hạ em. |
23 Vou colocá-lo nas mãos dos seus atormentadores,+ 23 Ta sẽ đặt nó vào tay những kẻ hành hạ ngươi,+ |
Enfim, não sofri muito nas mãos dos atormentadores indonésios. Dù sao, tôi cũng không phải chịu đựng lâu dưới bàn tay của những kẻ hành hạ ở Indonesia. |
Isto lhes teria facultado o favor divino e os teria protegido contra os efeitos atormentadores da mensagem de julgamento da parte de Deus. Điều này sẽ khiến họ nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời và được che chở khỏi sự đau khổ vì thông điệp đoán xét của ngài. |
21 Não deviam as Testemunhas de Jeová iradamente insurgir-se contra tais atormentadores? 21 Nhân-chứng Giê-hô-va có nên nổi giận dấy lên chống lại những kẻ bắt bớ thể ấy không? |
2 Podemos estar certos de que o Diabo e seus agentes, tanto demoníacos como humanos, estão prontos para explorar qualquer atormentadora dúvida, qualquer falha séria na personalidade e qualquer negligência da nossa parte quanto a nos mantermos espiritualmente fortes na fé. 2 Chúng ta có thể chắc rằng Ma-quỉ và các tay sai của hắn, quỉ sứ và loài người, sẵn sàng lợi dụng mọi hồ nghi, mọi thiếu sót về nhân tính, mọi sự sơ xuất của chúng ta không giữ cho đức tin mạnh mẽ. |
Em 17 de novembro de 1944, Bernard foi fuzilado por cinco dos seus atormentadores, na presença de todos os outros trabalhadores forçados. Vào ngày 17 tháng 11 năm 1944, Bernard bị năm người tra tấn bắn anh trước sự chứng kiến của tất cả các người bị cưỡng bức lao động khác. |
Os que se recusam a fazer isso, iguais aos fariseus judaicos, não escaparão dos efeitos atormentadores da mensagem de julgamento de Deus contra eles. Những ai từ chối làm như vậy thì giống như những người Pha-ri-si trong dân Do Thái, sẽ không thoát khỏi hiệu quả đau đớn do thông điệp đoán xét của Đức Chúa Trời mang lại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atormentador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atormentador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.