athuga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ athuga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ athuga trong Tiếng Iceland.
Từ athuga trong Tiếng Iceland có nghĩa là kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ athuga
kiểm traverb noun Missi ég svefn af því að ég verð að athuga skilaboð? Vì không thể ngừng kiểm tra các “tin nhắn đến”, mình có bị thiếu ngủ không? |
Xem thêm ví dụ
Við vorum vissir um að Guð notaði þær ekki svo að við ákváðum að skoða minna þekkt trúfélög til að athuga hvað þau hefðu fram að færa. Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn. |
Vormánuðurnir eru án efa besti tíminn fyrir börn og nýja að leita til öldunganna og athuga hvort þau geti byrjað formlega í boðunarstarfinu. Quả thật, đây là lúc tốt nhất để các em trẻ và những người mới hỏi trưởng lão xem họ có hội đủ điều kiện để bắt đầu tham gia trong hoạt động rao giảng công khai không. |
Athuga stillingar Kiểm tra & cấu hình |
Og í raun aftur, athuga ég. Và trong thực tế một lần nữa, tôi quan sát. |
Þess vegna skaltu athuga hve mikinn tíma barnið þitt notar í tölvuleiki. Vậy hãy dành thời gian để phân tích số giờ mà con bạn bỏ ra để chơi những trò chơi này. |
Mörgum ungum vottum hefur auk þess reynst vel að setja biblíutengt rit á skólaborðið sitt til að athuga hvort einhver í bekknum veiti því athygli. Để dễ hơn, một số tín đồ trẻ thử đặt một ấn phẩm về Kinh Thánh trên bàn để gợi sự chú ý của bạn học. |
En veistu hvers vegna Jesús spurði: „Hver er móðir mín, og hverjir eru bræður mínir?“ — Við skulum athuga það. Nhưng em có biết tại sao Chúa Giê-su nêu câu hỏi: “Ai là mẹ ta, ai là anh em ta” không?— Chúng ta hãy tìm hiểu xem. |
Er ađ athuga ūađ núna. Đang kiểm tra đây Ethan. |
Athuga stafsetningu Kiểm tra chính tả |
Keyra LILO í prufuham til þess að athuga hvort að stillingarnar séu í lagi Chạy LILO trong chế độ thử ra để kiểm tra cấu hình là đúng chưa |
14. (a) Hvers vegna er gott að athuga hvatir sínar og fyrirætlanir áður en farið er út í áhætturekstur? 14. a) Tại sao xem xét động lực trước khi kinh doanh là tốt? |
Hvernig smánar Satan Jehóva? — Við skulum athuga það. Sa-tan sỉ nhục Đức Giê-hô-va như thế nào?— Chúng ta hãy xem. |
17 Við lærum mikið af því að athuga hvernig Jehóva annaðist fátæka ekkju á dögum Elía spámanns. Við sjáum til dæmis að hann kann innilega að meta þá sem styðja sanna tilbeiðslu og gefa af sjálfum sér og því sem þeir eiga. 17 Cách Đức Giê-hô-va chăm sóc một bà góa nghèo vào thời nhà tiên tri Ê-li cho thấy Ngài rất quý trọng những người ủng hộ sự thờ phượng thật bằng cách đóng góp sức lực, thì giờ và của cải. |
Við skulum athuga málið. Chúng ta hãy xem. |
Ætli hann geri það? — Við skulum athuga málið. Có phải đó là điều ngài làm không?— Chúng ta hãy xem. |
Til að rit fari ekki til spillis skaltu athuga hvað þú átt til af þeim heima hjá þér áður en þú ferð og nærð í fleiri. Để khỏi phí phạm, hãy kiểm kê những gì bạn có ở nhà trước khi lấy thêm ấn phẩm khác. |
Kannski þarft þú að athuga betur hvernig þú hlustar. Ngược lại, có lẽ bạn cần chú ý nhiều hơn về cách bạn lắng nghe. |
Pétur og Jóhannes hlaupa til grafarinnar til að athuga það sjálfir en gröfin er tóm! Phi-e-rơ và Giăng chạy lại mộ để nhìn tận mắt, nhưng mộ trống không! |
Að lokum skaltu athuga hvort þú getir munað það sem þú last. Cuối cùng, hãy xem bạn có thể nhớ những gì mình đọc không. |
Við sjáum sannleikann í þessu með því að athuga hvernig ákveðin biblíuorð, sem tengjast tilbeiðslu okkar, eru notuð. Chúng ta sẽ hiểu được lẽ thật này khi xem xét cách một số từ có liên quan đến sự thờ phượng của chúng ta được sử dụng trong Kinh Thánh. |
Ég vildi athuga hvernig Matthew Zelick liđi. Tôi đang nghiên cứu về các bộ phận đồ giả lâm sàng ở Matthew Zelick. |
Síðan skulum við athuga hvernig kristni heimurinn hefur misbeitt því. Kế đến chúng ta sẽ xem xét bằng cách nào tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã lạm dụng luật này. |
Þótt ótrúlegt kunni að virðast má fá svar við því með því að athuga gaumgæfilega dýrin í Opinberunarbókinni. Sung sướng thay, chúng ta có thể tìm thấy câu trả lời bằng cách xem xét các con thú trong Khải-huyền. |
Missi ég svefn af því að ég verð að athuga skilaboð? Vì không thể ngừng kiểm tra các “tin nhắn đến”, mình có bị thiếu ngủ không? |
Forritun er sú leið sem er notuð við að skrá niður flestar reikningsaðferðir og ferli nú til dags, og er líka frábær leið til að virkja nemendur meira og til að athuga hvort þeir raunverulega skilji. Lập trình là cách hầu hết quy trình và quá trình được ghi lại ngày nay, và nó cũng là cách rất tốt để thu hút học sinh nhiều hơn và để kiểm tra xem chúng có thật sự hiểu không. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ athuga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.