at last trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at last trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at last trong Tiếng Anh.
Từ at last trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẳng chi, cuối cùng, cuối cùng thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at last
chẳng chiadverb |
cuối cùngadverb The rain stopped at last. Cuối cùng mưa cũng ngưng. |
cuối cùng thìadverb And now, at last, that day has come. Và giờ, cuối cùng thì ngày đó cũng đến. |
Xem thêm ví dụ
With this simple question, my friend had at last succeeded in opening a tiny breach into my heart. Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi. |
It's so good to see you at last. Thật vui khi cuối cùng cũng gặp được cháu. |
We come to it at last. Cuối cùng rồi cũng đến. |
What purpose of God toward earth will at last be accomplished? Ý định gì của Đức Chúa Trời đối với trái đất sau cùng sẽ được thực hiện? |
At last he was led to the Hippodrome of Constantinople and hung by his feet between two pillars. Sau cùng người ta mới lôi vị hoàng đế khốn khổ đến Quảng trường đua xe ngựa Constantinopolis và treo đôi chân lên giữa hai cột trụ. |
At last! Cuối cùng cũng tới! |
At last we've got some science we can apply. Cuối cùng chúng ta cũng có một số kiến thức khoa học để áp dụng. |
But it's here at last. Nhưng mà cuối cùng nó đây rồi. |
Alone at last. Cuối cùng thì cũng vắng vẻ rồi! |
At last he decided, “I guess I could let you have around sixty bushels at that price.” Sau hết, ông ta quyết định: - Tôi nghĩ là tôi có thể để lại cho các cậu chừng sáu mươi giạ theo giá đó. |
Then Mary and Laura went on, against each other, until at last Laura had to give up. Thế là chỉ còn lại Laura và Mary ganh đua với nhau cho tới cuối cùng Laura phải đầu hàng. |
Then the man said: ‘This is at last bone of my bones and flesh of my flesh. A-đam nói rằng: Người nầy là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra. |
Thereafter, she declared: “At last my husband will tolerate me, because I have borne him six sons.” Sau đó nàng nói: “Lần nầy chồng sẽ ở cùng tôi, vì đã sanh cho người sáu con trai rồi”. |
At last they heard Pa coming through the front room. Cuối cùng, các cô nghe thấy bố đang bước vào qua phòng trước. |
True Freedom at Last Sau cùng có tự do thật |
Well, there ya are at last! Chà. Cuối cùng bà đã đến. |
At last, I had found the basis for real hope! Tôi đã thật sự tìm thấy hy vọng. |
In truth, though, I at last felt a deep inner peace. Nhưng thật tình mà nói, lúc ấy thâm tâm tôi lại cảm thấy bình an vô cùng. |
Anyway, at last the little fellows here at the farm are out of their shells. Dù sao đi nữa, cuối cùng những chú đà điểu con tại đây cũng ra khỏi vỏ của chúng ở nông trại này. |
At last. Cuối cùng. |
AT LAST the time had come for the aged man to set eyes on the promised Messiah! CUỐI CÙNG đã đến lúc để cụ già thấy đấng Mê-si được hứa trước! |
So you come at last. Vậy là các người đã tới. |
He wrote: “At last, things were beginning to become clear to me. Anh viết: “Cuối cùng, tôi mới bắt đầu nhìn thấy rõ. |
After reading it, the wife exclaimed: “At last, I have found the truth!” Sau khi đọc, người vợ thốt lên: “Nay, tôi mới tìm ra lẽ thật!” |
The butcher at last reveals himself. Thằng đồ tể cuối cùng cũng ra mặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at last trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at last
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.