astrology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astrology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astrology trong Tiếng Anh.
Từ astrology trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiêm tinh học, thuật chiêm tinh, thuật chiem tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astrology
chiêm tinh họcnoun That discovery dealt astrology its deathblow as a science. Sự khám phá này giáng một đòn chí tử vào ngành chiêm tinh học. |
thuật chiêm tinhnoun That is, a group skilled in divination and astrology. Tức là nhóm người chuyên về bói toán và thuật chiêm tinh. |
thuật chiem tinhnoun |
Xem thêm ví dụ
The Bible does not say whether this involved angelic assistance, meteorite showers that were interpreted ominously by Sisera’s wise men, or perhaps astrological predictions for Sisera that proved false. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
But whilst the Almagest as an astronomical authority was superseded by acceptance of the heliocentric model of the Solar System, the Tetrabiblos remains an important theoretical work for astrology. Nhưng trong khi Almagestlà một tác phẩm thiên văn học đã bị thay thế bởi sự chấp nhận thuyết nhật tâm cho hệ Mặt Trời, Tetrabiblos vẫn duy trì như một tác phẩm lý thuyết quan trọng cho chiêm tinh học. |
While still defending the practice of astrology, Ptolemy acknowledged that the predictive power of astronomy for the motion of the planets and other celestial bodies ranked above astrological predictions. Mặc dù vẫn bảo vệ những nghiên cứu về chiêm tinh học, Ptolemy đã thừa nhận rằng sức mạng của thiên văn đối với sự chuyển động của các hành tinh và các thiên thể khác được xếp trên các tiên đoán chiêm tinh học. |
Charpak and Broch, noting this, referred to astrology based on the tropical zodiac as being "...empty boxes that have nothing to do with anything and are devoid of any consistency or correspondence with the stars." Charpak vào Broch cũng lưu ý rằng chiêm tinh học dựa trên các cung hoàng đạo nhiệt đới giống như là “một chiếc hộp rỗng không liên quan và không có bất kì sự nhất quán hay tương ứng nào với các ngôi sao”. |
He built the city of Heliopolis and taught the Egyptians astrology. Ông cho xây dựng thành phố Heliopolis và dạy những người Ai Cập về khoa học chiêm tinh. |
Kepler and Roeslin engaged in a series of published attacks and counter-attacks, while physician Philip Feselius published a work dismissing astrology altogether (and Roeslin's work in particular). Kepler và Roeslin đụng độ nhau trong một loài những bài tấn công ăn miếng trả miếng, trong khi bác sĩ Philip Feselius công bố một công trình phản bác môn chiêm tinh nói chung, nhất là công trình của Roeslin. |
A desire to know what the future holds in store prompts many to consult fortune-tellers, gurus, astrologers, and witch doctors. Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy. |
In a letter published in a follow-up edition of The Humanist, Sagan confirmed that he would have been willing to sign such a statement had it described and refuted the principal tenets of astrological belief. Trong một bức thư được công bố trong số tiếp theo của tạp chí The Humanist, Sagan khẳng định rằng ký vào bản tuyên ngôn mà trong đó miêu tả và bác bỏ những nguyên lý cơ bản của niềm tin chiêm tinh. |
The scientist and former astrologer, Geoffrey Dean and psychologist Ivan Kelly conducted a large scale scientific test, involving more than one hundred cognitive, behavioural, physical and other variables, but found no support for astrology. Nhà khoa học và cựu chiêm tinh học Geoffrey Dean và nhà tâm lý học Ivan Kelly thực hiện một các thí nghiệm khoa học quy mô lớn, liên quan đến hơn một trăm nhận thức, hành vi, thể chất và các biến số, nhưng không tìm thấy sự hỗ trợ nào cho chiêm tinh học. |
Kepler's primary obligation as imperial mathematician was to provide astrological advice to the emperor. Trách nhiệm chính của Kepler trong vai trò nhà toán học triều đình là cung cấp các phép bói chiêm tinh cho hoàng đế. |
As a youth, he became interested in astrology after seeing a solar eclipse. Khi còn trẻ, ông đã trở thành quan tâm đến chiêm tinh học sau khi nhìn thấy nhật thực. |
The so-called kings, or wise men, were in reality astrologers, not royalty, and they are not numbered. Ba vị vua hoặc ba nhà thông thái được đề cập ở trên sự thật là chiêm tinh gia, không thuộc hoàng tộc và Kinh Thánh không nói có bao nhiêu người. |
The Source of Astrology Ai khởi xướng thuật chiêm tinh? |
Since the 1960s, the volume of historical Kepler scholarship has expanded greatly, including studies of his astrology and meteorology, his geometrical methods, the role of his religious views in his work, his literary and rhetorical methods, his interaction with the broader cultural and philosophical currents of his time, and even his role as an historian of science. Từ những năm 1960, khối lượng nghiên cứu về Kepler tăng mạnh, bao gồm những nghiên cứu về chiêm tinh và khí tượng học của ông, các phương pháp hình học, cũng như vai trò của quan điểm tôn giáo trong nghiên cứu của ông, các phương pháp văn học và hùng biện, giao tiếp của ông với những dòng chảy văn hóa và triết học rộng lớn hơn của thời đại đó, và thậm chí cả vai trò của ông như một sử gia khoa học Cuộc tranh cãi về vị trí của Kepler trong cuộc Cách mạng Khoa học cũng sản sinh ra hàng loạt cuộc luận bàn triết học lẫn đại chúng. |
By a process known as self-attribution, it has been shown in numerous studies that individuals with knowledge of astrology tend to describe their personalities in terms of traits compatible with their astrological signs. Bằng một quá trình gọi là tự thuật, nó được thể hiện trong nhiều nghiên cứu rằng các cá nhân với các kiến thức về chiêm tinh học có xu hướng miêu tả tính cách cá nhân tương ứng với các tín hiệu chiêm tinh học. |
Further, to astrologers, if something appears in their favour, they latch upon it as proof, while making no attempt to explore its implications, preferring to refer to the item in favour as definitive; possibilities that do not make astrology look favourable are ignored. Hơn nữa, với các nhà chiêm tinh, nếu có gì đó có lợi cho họ, họ sẽ bám vào nó như một bằng chứng, trong khi đó lại không cố gắng khám phá ý nghĩa của nó, dứt khoát chỉ tham khảo những mục có lợi cho mình, các khả năng không tạo điều kiện thuận lợi cho chiêm tinh học gần như đều bị bỏ qua. |
In ancient Rome, astrology attained an influence seldom equaled in later centuries. Tại Rôma, khoa chiêm tinh đã đạt tới một tầm ảnh hưởng to lớn mà các thế kỷ sau không sánh được. |
Men called astrologers, who study the stars, follow the star hundreds of miles to Jerusalem. Những người chuyên nghiên cứu về sao, tức chiêm tinh gia, đi theo ngôi sao ấy hằng trăm dặm đến Giê-ru-sa-lem. |
7 The king called out loudly to summon the conjurers, the Chal·deʹans,* and the astrologers. 7 Vua lớn tiếng triệu tập các đồng bóng, người Canh-đê* và các nhà chiêm tinh. |
Astrologers use mystical or religious reasoning as well as traditional folklore, symbolism and superstition blended with mathematical predictions to explain phenomena in the universe. Các nhà chiêm tinh học sử dụng lý lẽ tôn giáo hay huyền bí cũng như văn học dân gian, chủ nghĩa tượng trưng và mê tín gắn với những tiên đoán toán học để giải thích các hiện tượng trong vũ trụ. |
5 Judah was sullied with the degrading fertility rites of Baal worship, demonic astrology, and the worship of the pagan god Malcam. 5 Giu-đa bị nhơ nhớp vì thực hành những nghi lễ sinh sản đồi bại trong sự thờ phượng Ba-anh, thuật chiêm tinh quỷ quái, và việc thờ tà thần Minh-côm. |
Astrologer and psychologist Michel Gauquelin claimed to have found statistical support for "the Mars effect" in the birth dates of athletes, but it could not be replicated in further studies. Nhà chiêm tinh học và tâm lý học Michel Gauquelin tuyên bố đã tìm ra những thông số hỗ trợ cho thuyết “Hiệu ứng Sao Hỏa” đối với ngày sinh của các vận động viên, tuy nhiên không thể mở rộng trong các nghiên cứu sâu hơn. |
As a hunter uses bait to attract his prey, Satan employs such devices as fortune-telling, astrology, hypnotism, witchcraft, palmistry, and magic to attract and entrap people around the world. —Leviticus 19:31; Psalm 119:110. Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110. |
However, “associated religious texts, both omina [omens] and astrology . . . , played a large part.” Tuy nhiên, “tài liệu về tôn giáo, bói điềm và chiêm tinh... đóng một vai trò quan trọng”. |
Such a concept can be found in astrology, in Hinduism’s and Buddhism’s karma, as well as in Christendom’s doctrine of predestination. Một quan niệm như thế có thể tìm thấy nơi chiêm tinh học, trong thuyết nghiệp chướng của đạo Ấn Độ và đạo Phật, cũng như giáo lý tiền định trong Giáo Hội tự xưng theo đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astrology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới astrology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.