asap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asap trong Tiếng Anh.
Từ asap trong Tiếng Anh có nghĩa là càng sớm càng tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asap
càng sớm càng tốtabbreviation You're gonna be with us in Seattle asap. Anh sẽ ở với chúng ta ở Seattle càng sớm càng tốt. |
Xem thêm ví dụ
C.O. wants them encrypted ASAP. Trung tá chỉ huy muốn mã hóa chúng càn sớm càng tốt. |
The album also features guest appearances from ASAP Rocky, Stevie Nicks, Sean Lennon, and Playboi Carti. Album cũng có một số khách mời góp giọng từ ASAP Rocky, Stevie Nicks, Sean Lennon và Playboi Carti. |
You need to evacuate everyone, ASAP. Cô phải sơ tán mọi người ngay lập tức. |
During September through November, Rocky promoted the album with the 40-date national concert tour, the Long Live ASAP Tour, with opening acts ScHoolboy Q, Danny Brown, and A$AP Mob. Từ tháng 9 đến tháng 11 năm đó, Rocky quảng bá album đầu tay qua chuyến lưu diễn dài 40 ngày trên toàn nước Mỹ có tên gọi "LongLiveA$AP Tour", với các nghệ sĩ mở màn là Schoolboy Q, Danny Brown, và A$AP Mob. |
"Windows Phone 7: The 10 features Microsoft should add ASAP". “Windows Phone 7: 10 tính năng Microsoft nên thêm ASAP”. |
Get me a copy ASAP. Cho tôi một bản copy càng sớm càng tốt. |
Among her TV credits are the teen-oriented series K2BU, the concert variety program ASAP, the romance anthology Your Song, the sitcom show Bora, and the drama series Sa Piling Mo. Trong số các chương trình TV của cô có loạt phim định hướng thiếu niên K2BU, chương trình đa dạng hòa nhạc ASAP, các tuyển tập phim lãng mạn Your Song, loạt phim sitcom Sa Piling Mo, và phim truyền hình Sa Piling Mo. |
Wait. [ Man ] I need that Super Smiley with cheese ASAP! Tôi cần cái bánh Smiley đặc biệt có phô-mai càng nhanh càng tốt! |
Get me a cleanup team in here, ASAP. Hãu để chúng tôi dọn sạch đội ở đây, ASAP. |
Let's stop it ASAP. Hãy kết thúc chuyện này càng sớm càng tốt. |
Tell everyone ASAP. Báo cho mọi người thật nhanh. |
We need you over there ASAP. Chúng tôi cần ngài ở đó càng sớm càng tốt. |
I need to get out of this bar ASAP! Tôi cần rời khỏi quán bar này càng nhanh càng tốt! |
Four titles were written in collaboration with Miss Li of which the song "ASAP" is a duet with the Swedish singer-songwriter. Bốn ca khúc có sự cộng tác của Miss Li, trong đó ca khúc "ASAP" cô song ca với nữ ca sĩ-nhạc sĩ người Thuỵ Điển này. |
Dr. Franks, I have one job at the moment, which is to get you onto a A400 airbus sitting on a tarmac at Dover ASAP. Tiến sĩ Franks, hiện giờ tôi có một nhiệm vụ, đó là hộ tống ông lên chiếc phi cơ A400 Airbus hiện đang chờ tại đường băng ở Dover ngay. |
Scofield, Pope needs to see you, ASAP. Scofield, Pope muốn gặp anh, càng sớm càng tốt. |
Get back here, ASAP. Quay về đây thật nhanh. |
" In light of the recent appliance theft at Turow Elementary, action must be taken to abolish the homeless shelter ASAP. " " Để làm rõ vụ trộm cướp thiết bị gần đây ở trường tiểu học Turow, phải thực thi đóng cửa trại vô gia cư ngay lập tức. " |
Have C-SAR respond to our 20 ASAP. C-SẢ tiếp ứng nhanh |
Give me # extra units down here here asap! Cử thêm # đội đến đây ngay! |
I'll tell him I need it ASAP. Và tôi sẽ nói với anh ta rằng chúng ta cần nó nhanh nhất có thể. |
We're going to need the First Lady's detail, ASAP. Chúng tôi cần đội an ninh của Đệ nhất phu nhân ngay lập tức. |
Yeah, the one you asked me to fix ASAP. cái mà bà bảo tôi sửa nhanh tối đa. |
Album version "Cockiness (Love It)" – 2:58 Digital remix single "Cockiness (Love It) " (featuring ASAP Rocky) – 3:39 Recording Recorded at Sofitel Paris Le Faubourg, Room 538. Bản album "Cockiness (Love It)" – 2:58 Đĩa đơn phối khí kỹ thuật số "Cockiness (Love It)" (hợp tác với A$AP Rocky) – 2:58 Thu âm Thu âm tại Sofitel Paris Le Faubourg, phòng 538. |
Get her into the Majestic lab and in interrogation, ASAP. Đưa cô ấy vào phòng thí nghiệm Majestic và thẩm vấn, ASAP. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới asap
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.