arrebatar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrebatar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrebatar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arrebatar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vịn, nắm, bắt cóc, lấy, làm say mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrebatar

vịn

(snatch)

nắm

bắt cóc

(snatch)

lấy

(grab)

làm say mê

(delight)

Xem thêm ví dụ

Por este motivo entre outros, um dos primeiros objetivos estratégicos de Roma ao invadir a Península foi arrebatar a Cartago as minas próximas a Cartago Nova.
Với mục đích này, một các mục tiêu chiến lược đầu tiên của Roma sau khi xâm chiếm bán đảo là kiểm soát các mỏ gần New Carthage.
Como os anciãos podem, simbolicamente, arrebatar as ovelhas das mandíbulas de Satanás?
Làm thế nào các trưởng lão giật chiên ra khỏi hàm của Sa-tan theo nghĩa bóng?
" Faça o que eu digo que você é covarde! " E, finalmente, ela espalhou a mão novamente, e fez outra arrebatar no ar.
'Như tôi nói với bạn, bạn kẻ hèn nhát " và cuối cùng cô trải ra tay cô ấy một lần nữa, và một bưa ăn qua loa trong không khí.
Vais arrebatar-me, mas sabemos como isso acabará.
Sau đó em quyến rũ anh, và chúng ta đều biết chuyện gì xảy ra sau đó.
Isaías diz: “Ai dos que legislam regulamentos prejudiciais e dos que, escrevendo constantemente, têm escrito pura desgraça, a fim de apartar os de condição humilde de alguma causa jurídica e para arrebatar dos atribulados do meu povo a justiça, para que as viúvas se tornem seu despojo e para que saqueiem até mesmo os meninos órfãos de pai!” — Isaías 10:1, 2.
Ê-sai nói: “Khốn thay cho những kẻ lập luật không công-bình, cho những kẻ chép lời trái lẽ, cất mất sự công-bình khỏi kẻ nghèo, cướp lẽ phải của kẻ khốn-khó trong dân ta, lấy kẻ góa-bụa làm miếng mồi, kẻ mồ-côi làm của cướp!”—Ê-sai 10:1, 2.
Depois de uma nuvem arrebatar Jesus, ocultando-o da vista dos discípulos, os anjos disseram: “Este Jesus, que dentre vós foi acolhido em cima, no céu, virá assim da mesma maneira em que o observastes ir para o céu.” — Atos 1:9-11.
Sau khi một đám mây tiếp Chúa Giê-su khuất đi khiến các môn đồ không còn thấy ngài nữa, hai thiên sứ đó nói: “Jêsus nầy đã được cất lên trời khỏi giữa các ngươi, cũng sẽ trở lại như cách các ngươi đã thấy Ngài lên trời vậy”.—Công-vụ 1:9-11; chúng tôi viết nghiêng.
Parece invariavelmente significar ‘usurpar’, ‘arrebatar violentamente’.
Dường như chữ đó lúc nào cũng mang ý nghĩa ‘chụp lấy’, ‘giành lấy cách hung hãn’.
Acho que sei como o arrebatar.
Tôi nghĩ tôi biết cách làm ông ta choáng váng.
Mataria todos os que tentassem arrebatar-te dos meus braços.
anh sẽ giết hết những tên dám cướp em khỏi vòng tay anh.
— Admito que sim, mas, como sabe, quanto mais orgulhosos os corações, mais difíceis de se deixarem arrebatar
- Có chứ, nhưng ông biết đấy, những trái tim càng kiêu hãnh bao nhiêu, càng khó chiếm đoạt bấy nhiêu.
Eles chamam isso de " corpo-arrebatar ".
Họ gọi nó là " Nhâp-hồn "
Pompeu apenas procura o seu conhecimento sobre Spartacus para que possa arrebatar a vitória das mãos merecedoras.
Pompey chỉ muốn thông tin cha biết về Spartacus để hắn có thể cướp lấy chiến thắng từ bàn tay xứng đáng.
Simbolicamente, isso pode significar um ato corajoso de arrebatar as ovelhas das mandíbulas do Diabo.
Điều này có thể đòi hỏi một hành động can đảm, giật lại chiên từ hàm của Ma-quỉ theo nghĩa bóng.
Entretanto, Kurosawa não queria abafar a imensa vitalidade do jovem ator, e o personagem rebelde de Mifune conquistou o público do mesmo jeito que a postura desafiadora de Marlon Brando iria arrebatar o público alguns anos depois.
Tuy nhiên, Kurosawa không muốn giấu giếm sinh khí đầy mê hoặc của diễn viên trẻ này, và nhân vật nổi loạn của Mifune đã gây sốc cho khán giả theo cách mà thái độ đầy thách thức của Marlon Brando sẽ khiến khán giả Mỹ phải ngạc nhiên vài năm sau đó.
Ninguém consegue arrebatar da mão protetora de Jesus as pessoas que realmente são como ovelhas.
Không ai có thể giật khỏi bàn tay che chở của Giê-su những người thật sự giống như chiên.
Com o tempo dava para arrebatar até 1.000 dólares (na Austrália) por um dente de tubarão-branco e mais de 20.000 dólares por uma mandíbula.
Với thời gian, một cái răng cá mập trắng bán được đến 1.000 đô la (ở Úc); và toàn bộ xương quai hàm bán được hơn 20.000 đô la.
Eu não arrebatar dragão negro.
Tôi không có cướp Hắc Long
A Palavra inspirada de Deus diz: “Ai dos que legislam regulamentos prejudiciais e dos que, escrevendo constantemente, têm escrito pura desgraça, a fim de apartar os de condição humilde de alguma causa jurídica e para arrebatar dos atribulados . . . a justiça, para que as viúvas se tornem seu despojo e para que saqueiem até mesmo os meninos órfãos de pai!”
Lời Ngài nói: “Khốn thay cho những kẻ lập luật không công-bình, cho những kẻ chép lời trái lẽ, cất mất sự công-bình khỏi kẻ nghèo, cướp lẽ phải của kẻ khốn-khó. . . lấy kẻ góa-bụa làm miếng mồi, kẻ mồ-côi làm của cướp!”
Sobre isso, Ralph Martin, em The Epistle of Paul to the Philippians (A Epístola de Paulo aos Filipenses), diz a respeito do grego original: “É questionável, porém, se o sentido do verbo pode desviar de seu sentido real de ‘usurpar’, ‘arrebatar violentamente’, para o de ‘reter com firmeza’.”
Về vấn đề này, Ralph Martin viết trong cuốn “Thư của Phao-lô gửi cho người ở Phi-líp” (The Epistle of Paul to the Philippians) nói về nguyên văn Hy-lạp như sau: “Tuy nhiên, điều đáng thắc mắc là ý nghĩa thật của động từ ‘chụp lấy’, ‘giành lấy cách hung hãn’ có thể chuyển thành ra ‘nắm giữ’ được hay không.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrebatar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.