áreiti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ áreiti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ áreiti trong Tiếng Iceland.
Từ áreiti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự kích thích, tác dụng kích khích, sự khuyến khích, lông ngứa, tác nhân kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ áreiti
sự kích thích(stimulus) |
tác dụng kích khích(stimulus) |
sự khuyến khích(stimulus) |
lông ngứa(stimulus) |
tác nhân kích thích(stimulus) |
Xem thêm ví dụ
Hún segir: „Um miðbik tíðahringsins gat allt aukaálag eða áreiti framkallað mígrenikast, til dæmis erfið vinna, hiti, kuldi, hávaði og jafnvel mikið kryddaður matur. Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu. |
Loks varð Andrés svo þreyttur á þessu áreiti að hann sagði eitt ljótt orð – orð sem var ekki of slæmt. Cuối cùng Andrei cảm thấy quá mệt mỏi vì bị quấy rầy nên nó đã nói một lời chửi thề—một lời cũng không quá tệ. |
Þú stóðst mér við hlið í gegnum allt þetta áreiti. Cậu cũng đã ở đó, trải qua sự điên cuồng đó. |
(Galatabréfið 5: 22, 23) Orð Guðs hjálpar þjónum hans að þroska með sér þessa eiginleika með því að ráðleggja þeim að ‚vera ekki hégómagjarnir svo að þeir áreiti hver annan og öfundi hver annan.‘ (Ga-la-ti 5:22, 23) Để giúp họ phát triển những đức tính này, tôi tớ của Đức Chúa Trời được khuyên “chớ tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”. |
10 Sums staðar er það þannig að karlmaður má búast við að vinnufélagar, vinir eða ættingjar áreiti hann ef hann sýnir áhuga á Guði, Biblíunni eða trúmálum almennt. 10 Ngày nay tại một vài nơi, nếu một người nam quan tâm đến tôn giáo, Kinh Thánh hoặc Đức Chúa Trời, thì có lẽ anh bị bạn bè, đồng nghiệp và người thân chỉ trích. |
Ástæðan er sú að ég verð ekki fyrir eins miklu áreiti og freistingum frá heiminum.“ — Prédikarinn 4:6; Matteus 6:24, 28-30. Được như vậy là vì tôi không dành nhiều thì giờ cho thế gian nên không bị lôi cuốn và phân tâm”.—Truyền-đạo 4:6; Ma-thi-ơ 6:24, 28-30. |
Hvernig buxur forða mér undan áreiti? Vậy con gái phải mặc quần kiểu gì để khỏi bị quấy rầy? |
Stöðugt áreiti frá þessum og öðrum veraldlegum áhrifum getur auðveldlega haft áhrif á skoðanir okkar og breytt viðhorfum okkar til leiðbeininga Jehóva. Þetta getur orðið til þess að við förum að fjarlægjast hið sanna líf. (Lestu 1. Thường xuyên tiếp cận những điều này và các xu hướng khác trong thế gian có thể dễ dàng ảnh hưởng đến cảm xúc và thái độ của chúng ta đối với sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va. Nó có thể khiến chúng ta lơi lỏng việc cầm lấy sự sống thật. |
Í raun, þegar þú hefur ekkert ytra áreiti, þá er tími er fyrir sköpun sjálfsins, þegar þú getur gert langtíma áætlanir, þar sem þú reynir að komast að því hver þú virkilega ert. Và thật sự, khi bạn không còn có sự nhập liệu từ bên ngoài, đó chính là lúc bản thân được tạo hóa khi các bạn có thể thực hiện những kế hoạch lâu dài, khi các bạn có thể cố tìm xem chính mình là ai. |
Á hverjum degi verðum við fyrir áreiti sem gæti snúið okkur frá vegi guðrækninnar. Stundum er þetta áreiti lúmskt en stundum er það meira áberandi. Hằng ngày chúng ta chịu nhiều áp lực—một số tinh vi, một số rõ ràng—có thể khiến chúng ta xoay khỏi đường lối tin kính. |
Heimurinn er ekki laus við áreiti og hann þarf að læra að lifa þarna úti. Thế giới đâu phải lúc nào cũng thân thiện với các giác quan và đó mới là nơi mà nó cần học cách tồn tại. |
(Orðskviðirnir 15:1) Reiðigjarn maður rýkur hins vegar upp við minnsta áreiti. – Orðskviðirnir 25:28. Tuy nhiên, người hay giận sẽ không kiềm chế được tính khí của mình khi bị khiêu khích một chút.—Châm-ngôn 25:28. |
Ūriggja laga draumur hrynur viđ minnsta áreiti. Với 3 tầng, các giấc mơ sẽ sụp đổ chỉ với sự xáo động nhỏ nhất. |
Því er gott að spyrja sig hvernig sé hægt að hjálpa börnunum að standast hópþrýsting, freistingar og áreiti sem þau verða fyrir frá degi til dags. Vậy, bạn có thể làm gì để giúp con trẻ tự che chở nhằm chống lại áp lực của bạn bè, sự cám dỗ và quấy nhiễu mà chúng phải đối phó từng ngày? |
Bæn og fasta eru mikilvægir þættir í því að takast á við hæðni og áreiti í skólanum, á sama hátt og Jesú tókst á við stöðuga hæðni þegar hann var á jörðunni. Việc cầu nguyện và nhịn ăn là quan trọng vì sẽ giúp bạn đối phó với những lời nói đùa và thử thách ở trường học, cũng giống như Chúa Giê Su Ky Tô đã phải đối phó với nhiều lời chế nhạo khi Ngài còn ở trên thế gian. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ áreiti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.