ardósia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ardósia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ardósia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ardósia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Đá bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ardósia
Đá bảng
|
Xem thêm ví dụ
Eles continuam a ter os velhos quadros de ardósia e parteleiras. Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự. |
As ardósias eram um material de escrita barato em comparação com os caros pergaminhos usados pelos mosteiros para produzir suas Bíblias ilustradas. Các đá phiến là một vật liệu viết tay rẻ tiền, khác với giấy da đắt tiền mà các tu viện thời Trung Cổ dùng để làm ra các cuốn Kinh Thánh có hình ảnh. |
A existência de textos bíblicos em simples lousas de ardósia mostra que pessoas comuns tanto liam como copiavam a Palavra de Deus naquela época. Các câu Kinh Thánh được ghi trên đá phiến thông thường chứng tỏ rằng người dân thời đó cũng đọc và sao chép Lời Đức Chúa Trời. |
* Os documentos mais antigos nesse dialeto latino são conhecidos como ardósias visigóticas, uma vez que foram escritos em tábuas de ardósia. Các văn bản cổ nhất trong thổ ngữ tiếng La-tinh này được biết đến với tên Visigothic slates vì chúng được viết trên những miếng đá phiến. |
Observaram-na todas, enquanto a apagava, e Maria disse, ao guardar a ardósia: — O pai já vem a caminho de casa! Tất cả đều nhìn cô làm và Mary nói khi cất tấm bảng: - Lúc này bố đang trên đường trở về. |
Limpar a ardósia. Xóa sạch nền văn minh. |
Em um fragmento de uma bacia de ardósia encontrado no norte de Lixte, está inscrito no exterior o selo real de Mentuotepe IV, e no interior o do rei Amenemés I, seu sucessor. Một mảnh của chiếc bát đá được tìm thấy ở phía Bắc Lisht có mặt ngoài được chạm tước hiệu chính thức của Mentuhotep IV, và ở mặt trong là tước hiệu của vua Amenemhat I, người kế tục ông. |
Imunidade, uma nova identidade, uma ardósia limpa. Miễn tội, danh tính mới, cuội đời mới. |
Lançámos dois títulos, em Outubro: "Rockett's New School", que foi o primeiro de uma série de produtos de produtos sobre uma personagem chamada Rockett, no primeiro dia de aulas no oitavo ano, num sítio novo, com uma ardósia em que as meninas podem brincar com a pergunta: "Como é que eu vou ser quando for mais velha?" Chúng tôi cho ra mắt 2 ấn phẩm trong tháng 10 -- "Trường mới của Rockett," quyển đầu tiên trong bộ sản phẩm về một nhân vật tên là Rockett bắt đầu ngày đầu tiên của em tại trường năm lớp 8 ở một nơi hoàn toàn mới, với tấm bảng trắng, điều cho phép các em gái có thể chơi đùa với câu hỏi "Sẽ như thế nào khi em lớn lên?" |
Todas as manhãs, Laura e Maria estudavam as lições nos livros e faziam contas de somar na ardósia. Mỗi buổi sáng Laura và Mary đều học bài và tập làm toán trên tấm bảng viết. |
Joelho duquesa, enquanto pratos e pratos caiu em torno dele - mais uma vez o grito de o Grifo, o ranger da do Lagarto ardósia lápis, ea asfixia do suprimida cobaias, encheu o ar, misturados com os soluços distantes da miserável Falsa Tartaruga. Nữ công tước của đầu gối, trong khi các tấm và các món ăn bị rơi xung quanh nó một lần nữa tiếng thét của Gryphon, squeaking của Lizard bút chì đá, và nghẹt thở của chuột lang- lợn bị đàn áp, tràn đầy không khí, trộn lẫn với những tiếng nức nở xa của rùa Mock khốn khổ. |
Lembre- se que a ardósia solta - Oh, ele está vindo para baixo! Tâm trí rằng nhà nước lỏng lẻo - Ồ, đó là đi xuống! |
As grandes lâminas de ardósia eram mais pesadas do que as crianças que as carregavam e os miúdos içavam-nas das cabeças usando estes arneses artesanais de paus e corda e panos rasgados. Những tấm đá phiến to còn nặng hơn những đứa trẻ mang chúng, đám trẻ nhấc bổng chúng lên bằng đầu sử dụng bộ khung từ que gỗ, dây thừng và vải rách. |
A linha foi inaugurada em 1866 para a realização do transporte de ardósia das pedreiras em Bryn Eglwys até Tywyn, e foi a primeira via férrea estreita na Grã-Bretanha autorizada pelo Ato do Parlamento a transportar passageiros por meio de tração a vapor. Tuyến đường sắt này được mở vào năm 1865 để vận chuyển đá phiến từ các mỏ đá ở Bryn Eglwys tới Tywyn và là tuyến đường sắt hẹp đầu tiên được Anh Quốc ủy quyền bởi Đạo luật Quốc hội để vận chuyển hành khách bằng bằng đầu máy hơi nước. |
Uma tábua de ardósia com o texto da Bíblia num dialeto latino, do sexto século EC Một đá phiến có câu Kinh Thánh trong tiếng thổ ngữ La-tinh, thế kỷ thứ sáu CN |
Maria gostava de ficar sentada lendo e fazendo somas na ardósia, mas Laura cansava-se disso. Mary thích ngồi đọc sách và làm toán trên những tấm bảng, nhưng Laura thấy nản với những thứ đó. |
Quando disseram que se estavam a servir da ardósia da professora, o pai abanou a cabeça. Khi nghe các cô nói đã phải mượn bảng viết của cô giáo, bố khẽ lắc đầu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ardósia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ardósia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.