árangur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ árangur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ árangur trong Tiếng Iceland.

Từ árangur trong Tiếng Iceland có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ árangur

thành công

verb

Tilraunir til að koma aftur á friðsælu sambandi bera á hinn bóginn ekki alltaf árangur.
Tuy nhiên, những cố gắng để phục hồi mối liên lạc hòa thuận không luôn luôn thành công.

Xem thêm ví dụ

Með tilkomu sérhæfðra tækja og smásjáraðgerða hefur náðst nokkur árangur af slíkum aðgerðum.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
Án þín er engin von um árangur
Nếu không ông, chúng tôi không có hy vọng thành công
Árangur boðunarinnar – akrarnir eru „fullþroskaðir til uppskeru“
Kết quả của việc rao giảng—‘Cánh đồng lúa đã chín và đang chờ gặt hái’
Raunverulegur árangur er undir því kominn að Jehóva taki á málum í samræmi við réttlæti sitt og sér til lofs. — Jesaja 55:11; 61:11.
Thành quả chắc chắn” tùy nơi Đức Giê-hô-va thực thi các vấn đề phù hợp với sự công bình của Ngài và để ngợi khen Ngài (Ê-sai 55:11; 61:11).
Það er ekki nauðsynlegt að hætta að nota áhrifamikla kynningu sem ber árangur.
Không cần phải ngưng dùng một lời trình bày đang hữu hiệu.
Af hverju hefur andstaða ekki komið í veg fyrir að boðunarstarfið beri árangur?
Tại sao sự chống đối không làm ngưng công việc rao giảng?
Á hinn bóginn getur starf orðið leiðinlegt og ófullnægjandi þegar við sjáum engan jákvæðan árangur af því.
Mặt khác, khi chúng ta không thể thấy mình gặt hái được kết quả gì, thì công việc của chúng ta có thể trở nên nhàm chán.
* Árangur stúlkna verður einnig sýnilegur þegar þær hljóta vottorð Býflugna, Meyja og Lárbera er þær færist frá einum bekk í annan.
* Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp.
Þráður árangur
Những Kết Quả Được Đoán Trước
Einföld kynning, eins og þessi, gæti borið árangur:
Một lời giới thiệu giản dị như vầy có thể hữu hiệu:
4:12) Hinn góði árangur, sem við náum með því, fær okkur til að tala sannleikann af sífellt meiri djörfung. — Post.
Việc dùng Kinh-thánh hữu hiệu sẽ thúc đẩy chúng ta nói lẽ thật một cách dạn dĩ hơn nữa! (Công-vụ các Sứ-đồ 4:31).
5 Þú uppskerð árangur erfiðis þíns ef þú heldur áfram að leita svara við mikilvægu spurningunum og gefst ekki upp.
5 Nếu tiếp tục tìm lời giải đáp cho những câu hỏi quan trọng đó thì bạn sẽ thấy rất có lợi.
Árangur okkar í boðunarstarfinu er að miklu leyti undir því kominn að okkur takist að draga fólk inn í markverðar samræður.
Phần lớn sự thành công của chúng ta trong thánh chức rao giảng tùy thuộc vào khả năng biết dẫn chuyện với người khác vào những đề tài sâu sắc.
En árangur erfiðis okkar,
Phần giúp ta thành công trong lúc gieo hạt
Tilraunir til að koma aftur á friðsælu sambandi bera á hinn bóginn ekki alltaf árangur.
Tuy nhiên, những cố gắng để phục hồi mối liên lạc hòa thuận không luôn luôn thành công.
(Postulasagan 5:42) Við skulum líta þá sem eru veikburða í trúnni sömu augum og Jesús og koma fram við þá eins og hann gerði. Þá sjáum við vonandi svipaðan árangur í okkar söfnuði.
(Công-vụ 5:42) Bằng cách noi gương Chúa Giê-su về quan điểm đối với người yếu đuối và cách cư xử với họ, chúng ta có thể thấy kết quả ấm lòng tương tự trong hội thánh địa phương.
Viðleitni hennar bar þann árangur að núna er ungi maðurinn skírður vottur.
Nỗ lực của chị sanh hoa kết quả và cậu đó nay là một Nhân Chứng đã làm báp têm.
15, 16. (a) Hvaða árangur hlaust af því þegar boðberi nokkur vitnaði fyrir ættingja sínum?
15, 16. (a) Một người công bố gặt được kết quả nào khi làm chứng cho người thân?
Þegar tilraunir hennar til að hafa hemil á drykkju hans bera ekki árangur verður hún vonsvikin og óánægð með sjálfa sig.
Khi người vợ cứ mãi thất bại trong việc kiềm chế tật uống rượu của chồng thì bà cảm thấy bực bội và bất lực.
Leitin bar árangur fyrir skömmu.
Cách đây không lâu, tôi đã tìm được việc khác.
Stundum biðjum við Guð um árangur og hann veitir okkur líkamlegan og huglægan þrótt.
Đôi khi chúng ta có thể cầu xin Thượng Đế để được thành công, và Ngài ban cho chúng ta sức chịu đựng về thể chất và tinh thần.
16. (a) Hvers vegna hefur uppskerustarfið borið árangur?
16. (a) Tại sao công việc mùa gặt đạt được nhiều thành quả?
Russell og félagar hans af eigin frumkvæði að gera kunnugan árangur biblíurannsókna sinna, bæði í ræðu og riti.
Russell và những người hợp tác với ông đã có sáng kiến phổ biến kết quả của sự học hỏi Kinh-thánh của họ bằng các bài diễn văn và sách báo.
Félagslyndin, vinskapurinn og einingin sem við þráum mun verða sá góði árangur sem næst með því að þjóna með Drottni í verki hans.
Việc giao tiếp, tình bạn và tình đoàn kết chúng ta mong muốn sẽ là những kết quả tuyệt vời của việc cùng nhau phục vụ với Chúa trong công việc của Ngài.
20 Góður árangur næst með því að bera vitni og fræða aðra með mildi og með því að höfða til þeirra með rökum, meginreglum Biblíunnar og sannleika.
20 Rao giảng và dạy dỗ những người khác trong sự mềm mại và dùng sự lý luận, các nguyên tắc Kinh-thánh và lẽ thật hấp dẫn khiến cho tín đồ đấng Christ gặt hái kết quả tốt.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ árangur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.