approving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ approving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approving trong Tiếng Anh.
Từ approving trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng lòng, chấp thuận, tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ approving
bằng lòngadjective from the United States if you want to meet them, to see if you approve of them. từ Hoa Kỳ nếu anh muốn gặp mặt họ, xem anh có bằng lòng không. |
chấp thuậnadjective You need to be able to recognize the Lord’s approval. Các chị em cần phải nhận ra được sự chấp thuận của Chúa. |
tán thànhadjective I can't approve of your going out with him. Tôi không tán thành việc bạn đi chơi với anh ấy. |
Xem thêm ví dụ
Our discerning what we ourselves are can help us to have God’s approval and not be judged. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
History of the Egyptian Constitution "Egypt constitution 'approved by 98.1 percent'". Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014. ^ “Egypt constitution 'approved by 98.1 percent'”. |
When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names to the Emperor for approval. Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thành lập, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng cho Thiên Hoàng để phê duyệt. |
All of this draws attention to one fact: Jehovah is holy, and he does not condone or approve of sin or corruption of any kind. Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Changes or modifications not expressly approved by Google could void your authority to operate the equipment. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
A consumer who wants an overdraft line of credit must complete and sign an application, after which the bank checks the consumer's credit and approves or denies the application. Một người tiêu dùng muốn một hạn mức thấu chi tín dụng phải điền và ký tên một đơn, sau đó ngân hàng kiểm tra tín dụng của người tiêu dùng và chấp thuận hoặc từ chối đơn. |
(John 3:35; Colossians 1:15) On more than one occasion, Jehovah expressed love for his Son and approval of him. Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15). |
The establishment of this museum was approved by the French Parliament on 9 October 2007. Việc thành lập viện bảo tàng này đã được Quốc hội Pháp thông qua vào ngày 9 tháng 10 năm 2007. |
"Executive Committee approves voting process" (Press release). 7 tháng 11 năm 2012. ^ “Executive Committee approves voting process” (Thông cáo báo chí). |
Enduring in this race to the end is needed to gain Jehovah’s approval and the prize of everlasting life. Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời. |
In 2009 the German government approved a €50 billion economic stimulus plan to protect several sectors from a downturn. Năm 2009, chính phủ Đức phê chuẩn một kế hoạch kích thích kinh tế trị giá 50 tỷ euro nhằm bảo vệ một vài lĩnh vực khỏi suy thoái. |
This, in turn, was approved by the Board on March the 16th with only minor changes, such as the reduction in the anti-torpedo boat armament from twenty to eighteen 12-pdr guns. Điều này được ban lãnh đạo phê chuẩn vào ngày 16 tháng 3 chỉ với những thay đổi nhỏ, như dàn vũ khí chống tàu phóng lôi được giảm từ 20 xuống còn 18 khẩu 12 pounder 12 cwt. |
Among other things, he told the members of the Congress the grave problems and difficulties the Philippines were set to face and reported on his special trip to the U.S. — the approval for independence. Trong đó, ông nói với các thành viên Nghị viện các vấn đề và khó khăn nghiêm trọng mà Philippines phải đối diện và báo cáo chuyến công du đặc biệt của mình đến Hoa Kỳ — sự chấp thuận độc lập. |
“If Zion will not purify herself, so as to be approved of in all things, in His sight, He will seek another people; for His work will go on until Israel is gathered, and they who will not hear His voice, must expect to feel His wrath. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
According to the recently approved five-year plan, three areas that need urgent attention are restructuring of the state-owned enterprises (SOEs), improving the effectiveness of public expenditure and stabilizing the financial sector. Theo Kế hoạch 5 năm mới được thông qua gần đây, ba lĩnh vực cần đặc biệt chú trọng là tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước, nâng cao hiệu quả chi tiêu công và bình ổn khu vực tài chính. |
Do you approve? Cô có ưng bụng không? |
Support and approval we show. và khuyến khích nhau kiên quyết trung thành. |
Iran officially became the Islamic Republic on April 1, 1979, when Iranians overwhelmingly approved a national referendum to make it so. Iran chính thức trở thành một nước Cộng hòa Hồi giáo vào ngày 1 tháng 4 năm 1979 khi người dân Iran phê chuẩn quyết định này trong một cuộc trưng cầu dân ý toàn quốc với số ủng hộ áp đảo. |
But the tensions remained among the senior cadre of instructors, who still did not approve of Tohei's focus upon ki. Tuy nhiên, những căng thẳng vẫn tồn tại trong nội bộ các huấn luyện viên nòng cốt, những người không tán thành với phương pháp tập trung vào ki của Tōhei. |
For many who heard Jesus speak, the approval of men was more important than that of God. Đối với nhiều người được nghe Chúa Giê-su giảng, họ muốn được loài người chấp nhận hơn là Đức Chúa Trời (Giăng 5:44). |
Globally licensed segment: When a third party changes the price of an approved segment with a global license, it takes 30 days for the new price to take effect. Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
Religious groups are required to gain approval from and register with the government as well as operate under government-controlled management boards. Các tổ chức tôn giáo bị quy định phải được sự phê chuẩn và đăng ký với chính quyền, đồng thời phải hoạt động dưới các ban trị sự do nhà nước quản lý. |
“This is my Son, the beloved, whom I have approved.” —Matthew 3:17. “Đây là Con yêu dấu của ta, người làm hài lòng ta”.—Ma-thi-ơ 3:17. |
11:2-6 —If because of having heard God’s voice of approval John already knew that Jesus was the Messiah, why did he ask if Jesus was “the Coming One”? 11:2-6—Mặc dù đã nghe lời Đức Chúa Trời chấp nhận Chúa Giê-su và biết Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, tại sao Giăng lại hỏi ngài có phải là “Đấng phải đến” không? |
WASHINGTON, February 2, 2012 - The World Bank Board of Directors today approved the Vietnam Climate Change Development Policy Operation, the first of a series of three operations to support the development and adoption of priority actions to strengthen policies, strategies and institutions needed to respond to Climate Change. Washington DC, ngày 2 tháng 2 năm 2012 – Hôm nay, Ban Giám đốc Ngân hàng Thế giới đã phê chuẩn Khoản vay Chính sách Phát triển về Biến đổi Khí hậu, là khoản vay đầu tiên trong chương trình hỗ trợ gồm ba khoản vay hỗ trợ việc xây dựng và thông qua các hành động ưu tiên nhằm củng cố chính sách, chiến lược và tổ chức thể chế cần thiết giúp ứng phó với biến đổi khí hậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới approving
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.