appellate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appellate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appellate trong Tiếng Anh.
Từ appellate trong Tiếng Anh có nghĩa là chống án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appellate
chống ánadjective |
Xem thêm ví dụ
In 1919, the French government passed a series of laws that would lay the groundwork for the Appellation d'origine contrôlée (AOC) system that would strictly define winemaking laws and regional boundaries. Năm 1919, chính phủ Pháp thông qua một loạt đạo luật đã đặt nền móng cho hệ thống Appellation d'origine contrôlée (AOC – loại vang có nguồn gốc xuất xứ được kiểm định), các đạo luật này quy định nghiêm ngặt quá trình làm rượu và ranh giới vùng làm rượu. |
In combination with triphenylphosphine, CBr4 is used in the Appel reaction, which converts alcohols to alkyl bromides. Kết hợp với triphenylphotphine, CBr4 được sử dụng trong phản ứng Appel, chuyển đổi rượu thành ankyl bromua. |
The Senior Courts of England and Wales is the highest court of first instance as well as an appellate court. Các tòa án cấp cao của Anh và Wales là tòa sơ thẩm cao nhất và cũng là một tòa phúc thẩm. |
Whereas it was originally called waw or wau, its most common appellation in classical Greek is digamma; as a numeral, it was called episēmon during the Byzantine era and is now known as stigma after the Byzantine ligature combining σ-τ as ϛ. Trong khi đó ban đầu nó được gọi là waw hoặc wau, tên gọi phổ biến nhất của nó trong tiếng Hy Lạp cổ điển là digamma; như một chữ số, nó được gọi là episēmon trong thời kỳ Byzantine và hiện được gọi là sự kỳ thị sau khi dây chằng Byzantine kết hợp - là. chữ này thường được sử dụng vào thời tiền cổ bổ sung cho bảng 24 chữ cái nhưng bây giờ nó đã dược bổ sung vào bảng số |
The opening arguments in the appellate court began in July 1997, and a now pale but determined Misae was there in a wheelchair. Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn. |
The title, meaning Go Sage in Japanese, was a traditional honorary appellation given to a handful of players down the centuries. Danh hiệu, có thể gọi là go sage theo tiếng Nhật, là một tên gọi truyền thống danh dự được tặng cho các kì thủ có trình độ cờ cực kì cao trong suốt các thế kỉ. |
It is the only cream to have an appellation d'origine contrôlée (AOC), which was awarded in 1986. Đó là loại kem duy nhất được cấp bằng Appellation D'origine Contrôlée (AOC) vào năm 1986. |
Starting in the 20th century, Uyghur separatists and their supporters used East Turkestan (or "Uyghurstan") as an appellation for the whole of Xinjiang, or for a future independent state in present-day Xinjiang Uyghur Autonomous Region (presumably with Ürümqi as its capital). Từ thế kỷ 20, những người đấu tranh ly khai đã dùng thuật ngữ Đông Turkestan (hay Uyghurstan) để gọi toàn bộ tỉnh Tân Cương, hoặc để gọi một quốc gia độc lập trong tương lai tại lãnh thổ Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương (thủ phủ là Ürümqi). |
At the time of her appointment to the position of Deputy Chief Justice (DCJ) in 2010, she was the most-senior justice at the Appellate Court. Tại thời điểm bổ nhiệm bà vào chức vụ Phó Chánh án (DCJ) năm 2010, bà là công lý cao cấp nhất tại Tòa phúc thẩm. |
A Supreme Court served as the appellate tribunal; a Constitutional Court with powers of judicial review was never constituted despite statutory authorization. Tòa án Tối cao đồng thời là tòa phúc thẩm; một Tòa án Hiến pháp với quyền lực phán xét nhưng chưa bao giờ thực thi quyền của mình. |
It consists of the Supreme Court of 20 permanent judges and a Chief Justice, appellate courts, city and district courts, and conciliation councils. Nó bao gồm Tòa án tối cao gồm 20 thẩm phán thường trực và một Chánh án , các tòa phúc thẩm , tòa án cấp thành phố và cấp quận , cùng với các hội đồng hòa giải. |
"Gilyak" is the Manchu appellation. 'Gilyak' là tên gọi Mãn Châu. |
She also co-founded and serves as the co-coordinator for the Faculty’s Workshop Series (FWS), which provides legal analysis and research to organisations, such as the Caribbean Court of Justicepe and various appellate courts. Bà cũng đồng sáng lập và phục vụ như là điều phối viên cho seri Hội thảo Khoa học (FWS), chuyên cung cấp các phân tích và nghiên cứu pháp lý cho các tổ chức, như Tòa án Công lý Caribe và các tòa án phúc thẩm khác nhau. |
Ultimately in August 2017, an appellate court upheld a lower court's verdict which found Bolsonaro guilty and sentenced him to pay a fine to Rosário of R$10,000 (roughly equivalent to US$2,500). Cuối cùng vào tháng 8 năm 2017, một tòa án phúc thẩm giữ phán quyết của tòa án thấp hơn cho rằng Bolsonaro phạm tội và phạt ông phải trả do Rosário US$2.500. ^ “Bolsonaro filia-se ao PSL, seu partido para a campanha” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). |
It is a rich red or tawny colour, and this gives rise to the popular appellation of Devon Ruby or Red Ruby, also used as a marketing brand. Giống bò này là một giống bò có một màu đỏ hoặc màu đỏ tía, và điều này làm tăng tên gọi phổ biến của chúng là Bò Devon Ruby hoặc Bò Red Ruby, cũng được sử dụng như một thương hiệu tiếp thị. |
Following the appellate ruling, on September 21, 2007, Judge Mauffray denied the request for Bell to be eligible for bail pending possible further appeal. Sau cuộc thẩm phán quyết, vào ngày 21 tháng 9 năm 2007, thẩm Phán Mauffray từ chối yêu cầu Chuông, để được tại ngoại chờ thêm có thể có kháng cáo. |
Despite this enormous quantity, the area's significance was often overlooked by scholarly publications and commercial journals, largely because very little of the wine being produced was classified under an appellation contrôlée until the 1980s (Joseph 2005:190). Mặc dù số lượng lớn này nhưng ý nghĩa của khu vực thường bị bỏ qua bởi các ấn phẩm học thuật và các tạp chí thương mại, chủ yếu bởi vì rất ít rượu được sản xuất được phân loại theo một tên gọi contrôlée cho đến những năm 1980 (Joseph 2005: 190). ^ INSEE. |
Corsican honey, of which there are six official varieties, is certified as to its origin (Appellation d'origine contrôlée) by the French National Institute of Origin and Quality (Institut National des Appellations d'Origine – INAO). Mật ong Corse được chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (Appellation d'origine contrôlée) bởi Viện Nguồn gốc và Chất lượng Quốc gia Pháp (Institut National des Appellations d'Origine – INAO). |
It begins with the murder of an innocent human being, and it's followed by a trial where the murderer is convicted and sent to death row, and that death sentence is ultimately upheld by the state appellate court. Nó bắt đầu khi kẻ giết người còn là một con người ngây thơ, và sau đó phải hầu tòa bị kết án và xử tội chết, và án tử đó cuối cùng sẽ được tòa án phúc thẩm của bang xác nhận. |
In 1976, Wolfgang Haken and Kenneth Appel used a computer to prove the four color theorem. Wolfgang Haken và Kenneth Appel đã sử dụng một chiếc máy tính để chứng minh định lý bốn màu vào năm 1976. |
The meat of the Raço di Biòu, along with that of the Brava cattle breed and crosses between the two, can under strict conditions of pasturage and of zone and methods of production be marketed with the Appellation d'Origine Contrôlée certification of origin as "Taureau de Camargue"; animals that have appeared in the bull-ring are excluded. Thịt của Raço di Biòu, cùng với thịt của bò Brava và giống bò lai giữa hai giống bò này, với trong điều kiện nghiêm ngặt của đồng cỏ và vùng và phương pháp sản xuất có thể được bán trên thị trường với chứng nhận xuất xứ d'Origine Contrôlée có nguồn gốc là "Taureau de Camargue "; các con bò đã tham gia thi đấu đấu bò bị loại trừ. |
At a Pittsburgh home show in 1993, Mays struck up a friendship with rival salesman Max Appel, founder of Orange Glo International, a Denver-based manufacturer of cleaning products. Tại một triển lãm tại Pittsburgh năm 1993, Mays đã nảy sinh tình bạn với nhân viên bán hàng đối thủ Max Appel, người sáng lập Orange Glo International, một nhà sản xuất các sản phẩm làm sạch có trụ sở tại Denver. |
He outlined a foreign policy that reversed the actions of the appellants by seeking peace and reconciliation with France, and promised to lessen the burden of taxation on the people significantly. Ông đưa ra chính sách đối ngoại ngược lại với nhóm chống đối khi tìm kiếm hòa bình và hòa giải với Pháp và hứa giảm bớt gánh nặng về thuế đối với đại bộ phận người dân. |
On September 26, Parish Attorney Walters announced that the prosecution would not appeal the appellate ruling, but would try Bell as a juvenile. Vào ngày 26, Giáo sư Walters thông báo rằng các công tố sẽ không hấp dẫn các thẩm phán quyết, nhưng sẽ cố gắng Bell là một trẻ vị thành niên. |
The appellation "the Red" most likely refers to his hair color and the color of his beard. Việc đặt tên "Đỏ" rất có thể đề cập đến màu tóc của ông và màu sắc của bộ râu của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appellate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới appellate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.