aposentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aposentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aposentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aposentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là về hưu, thôi việc, sự ở trọ, lui về, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aposentar
về hưu(to retire) |
thôi việc(retire) |
sự ở trọ(pension) |
lui về(retire) |
từ bỏ(to give up) |
Xem thêm ví dụ
“Quando você se aposentar, não pense em levar uma vida mais folgada por um ano. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
Hoje, Junior e eu nem pensamos em nos aposentar. Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu. |
George Clooney como Tenente Matt Kowalski: O comandante da equipe, Kowalski é um veterano astronauta planejando se aposentar após a expedição Explorer. George Clooney trong vai chỉ huy Matt Kowalski: một phi hành gia giàu kinh nghiệm, có dự định nghỉ hưu sau khi hoàn thành sứ mệnh của đoàn tham hiểm Explorer. |
Em 3 de abril de 2014, Letterman anunciou que iria se aposentar em 2015, sendo que o contrato de Letterman terminará por volta de agosto do mesmo ano. Vào ngày 3 tháng 4 năm 2014, Letterman thông báo việc nghỉ hưu vào năm 2015, khi hợp đồng của ông kết thúc vào khoảng tháng 8 cùng năm. |
Estamos prestes a nos aposentar! Chúng ta sắp hưu rồi! |
Esse pequeno ajuste contribuiu para ela continuar a dirigir com segurança e não ter de aposentar a carteira de motorista. Sự thay đổi nhỏ này giúp cụ giữ được thành tích an toàn mà không phải bỏ việc lái xe. |
Praticou a medicina até aposentar-se em 2004. Ông hành nghề y khoa cho đến khi nghỉ hưu vào năm 2004. |
Em 1775, recebeu permissão para se aposentar e foi viver numa comunidade redentorista em Pagani, onde morreu em 1 de agosto de 1787. Năm 1775, ông được miễn nhiệm công việc và đến sống trong cộng đồng của Dòng Chúa Cứu Thế ở Pagani, Ý, nơi ông qua đời vào ngày 01 Tháng Tám 1787. |
A ausência de Messi da equipe nacional e seu contínuo fracasso em conquistar um título com a Argentina levaram à especulação na mídia de que Messi poderia se aposentar do futebol internacional mais uma vez. Sự vắng mặt của Messi ở đội tuyển quốc gia và những thất bại liên tục của anh ấy để giành được danh hiệu với Argentina đã thúc đẩy đầu cơ trong giới truyền thông rằng Messi có thể từ giã sự nghiệp quốc tế một lần nữa. |
(Salmo 37:25) Esses missionários, em apreço pelos cuidados amorosos de Deus, estão decididos a não se aposentar, mas a continuar a servir a Jeová. Với lòng biết ơn đối với sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va, các giáo sĩ này kiên quyết không về hưu mà tiếp tục phụng sự Ngài. |
1 Ao avançarem em idade, muitos fixam a mente em aposentar-se de seu serviço secular para levar uma vida sem preocupações nos anos que lhes restam. 1 Khi người ta già đi, nhiều người nghĩ đến việc về hưu và vui hưởng quãng đời còn lại trong sự nhàn hạ. |
Foram as duas chances que ele teve de se aposentar. Có 2 lần ông định nghỉ hưu. |
Não posso me aposentar agora. Giờ tôi không thể về hưu. |
Depois que eu me aposentar... Sau khi Cha nghỉ hưu... |
E quando tiver obtido tudo, quero me aposentar em... digamos, Miami. Khi tôi đã đạt được điều mình muốn, Tôi muốn ẩn dật đâu đó như ở Miami. |
Falta um ano para se aposentar. Anh còn 1 năm nữa là được nghỉ hưu. |
É pra lá que eu vou se um dia me aposentar. Đó là nơi tôi sẽ đi nếu có ngày tôi được nghỉ hưu. |
20 min: “Aposentar-se — uma porta para maior atividade?” 20 phút: “Về hưu—Phải chăng là cánh cửa để gia tăng hoạt động?” |
Ao aposentar-se, Sau khi nghỉ hưu, |
Por exemplo, você está perto de se aposentar? Chẳng hạn, có phải anh chị sắp về hưu không? |
É por isso que alguns que têm dinheiro mais do que suficiente para cuidar das suas necessidades, ou que já poderiam aposentar-se, preferem continuar a trabalhar. Vì vậy, dầu một số người có dư tiền để đáp ứng các nhu cầu của họ hoặc hội đủ điều kiện lãnh hưu bổng vẫn thích tiếp tục làm việc. |
Alguns baseiam suas expectativas para o futuro na estabilidade dos governos, nas perspectivas de trabalho ou na expectativa de boa saúde e de uma vida satisfatória depois de se aposentar. Một số người đặt kỳ vọng tương lai nơi các chính phủ bền vững, các triển vọng làm ăn, sức khỏe tốt và sự thảnh thơi ở tuổi nghỉ hưu. |
Quando me aposentar, recomendarei você para ocupar meu lugar. Khi về nghỉ hưu, tôi sẽ đề bạt anh thay vào vị trí của tôi. |
Alguém que já passou da idade de se aposentar talvez não precise continuar trabalhando. Một người đã quá tuổi về hưu có thể không cần phải tiếp tục làm việc. |
Não pensamos em nos aposentar. Chúng tôi không bao giờ có ý ngừng công việc này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aposentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aposentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.