aphasia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aphasia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aphasia trong Tiếng Anh.
Từ aphasia trong Tiếng Anh có các nghĩa là aphasia, chứng mất ngôn ngữ, á khẩu, Aphasia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aphasia
aphasianoun |
chứng mất ngôn ngữnoun |
á khẩunoun |
Aphasianoun (inability to use spoken language) |
Xem thêm ví dụ
If it went to his brain, it could explain the aphasia and the falling down. Nếu thứ đó đi lên não có thể giải thích chứng mất ngôn ngữ và cú ngã. |
In the last 24 hours, four patients describe episodes of metamorphopsia and concurrent aphasia. Trong vòng 24 giờ qua, bốn bệnh nhân đã mô tả những biểu hiện của việc đồng thời mất tầm nhìn và khả năng nghe hiểu. |
You might have heard of aphasia, sometimes called dysphasia. Các bạn có thể từng nghe về chứng mất ngôn ngữ, hoặc chứng câm tiếng. |
" Aphasia " is Greek for loss of voice. Cái thằng đã dùng tay đi mò mẫm lên người không phải vợ mình mà cũng dám lên tiếng? |
I thought you should know your aphasia guy is tasting metal. Tôi nghĩ anh nên biết là gã mất ngôn ngữ của anh đang thấy vị kim loại. |
For some reason, she has aphasia, which is difficulty with communication. Vì một vài lý do nào đó, cô ấy bị chứng quên ngôn ngữ đó là bệnh gặp khó khăn để giao tiếp. |
MK: Yeah, with aphasia, Gabby knows what she wants to say, she just can't get it out. MK: Đúng vậy, với chứng quên ngôn ngữ, Gabby biết cô ấy muốn nói gì cô ấy chỉ không thể diễn đạt được. |
And I'll perform just an excerpt of " Aphasia " for you here. Tôi sẽ chỉ trình diễn một đoạn " Aphasia " cho các bạn tại đây. |
You know, it sounds kind of like expressive aphasia, or Broca's aphasia, which makes producing words difficult. D1: Tôi thấy, nó có vẻ bị mất ngôn ngữ, giống hội chứng mất ngôn ngữ vùng Broca, điều làm cho việc phát ngôn gặp khó khăn. |
Aphasia and fluid in the lungs. Mất ngôn ngữ và có dịch trong phổi. |
In 1896, Henri Bergson made in Matter and Memory "Essay on the relation of body and spirit" a forceful case for the ontological difference of body and mind by reducing the problem to the more definite one of memory, thus allowing for a solution built on the empirical test case of aphasia. Hay trong "Tiểu luận về mối quan hệ giữa thể xác và tinh thần" của cuốn Vật chất và Trí nhớ năm 1896, Henri Bergson đưa ra một cách sinh động sự khác biệt bản thể của tinh thần và thể xác bằng sự quy giản vấn đề đó về một vấn đề xác định hơn của trí nhớ, do đó cho phép một giải pháp xây dựng trên phương thức kiểm tra thực nghiệm của chứng mất ngôn ngữ (aphasia). |
The scarring's not in the area of the brain normally associated with conduction aphasia. Những vết sẹo không nằm trong vùng não bộ có liên quan với chứng mất ngôn ngữ. |
Improvement varies widely, depending on the aphasia's cause, type, and severity. Bệnh chứng và khả năng hồi phục của những người bị aphasia rất khác nhau, tùy thuộc vào độ tuổi, vị trí và mức độ tổn thương, và dạng aphasia. |
Some dogs are trained to understand a range of commands which lets them help people with aphasia ( a language disorder common in older adults , particularly those who 've had a stroke ) feel good when they see the dog understands them . Một số cún cưng được huấn luyện để hiểu được nhiều mệnh lệnh khác nhau làm cho chúng giúp ích được cho người bị bệnh mất ngôn ngữ ( chứng rối loạn ngôn ngữ thường thấy ở người già lớn tuổi , nhất là những người đã từng bị đột quỵ ) cảm thấy thoải mái , dễ chịu khi nhìn thấy chó hiểu được mình . |
What about post-hair-transplant aphasia guy? Còn gã vừa cấy tóc và mất chức năng ngôn ngữ? |
So, what's new with Mr. Aphasia? Ngài Mất ngôn ngữ sao rồi? |
And I'll perform just an excerpt of "Aphasia" for you here. Tôi sẽ chỉ trình diễn một đoạn "Aphasia" cho các bạn tại đây. |
EMT's report: Patient struck his head and is suffering from aphasia. Báo cáo của nhân viên cấp cứu: bệnh nhân bị đập vào đầu và chứng bất lực ngôn ngữ. |
This TALK charity is a wonderful charity that helps people who've suffered strokes, but have a particular condition known as aphasia. Quỹ từ thiện TRÒ CHUYỆN này sẽ giúp những người bị đột quỵ nhưng lại bị chứng mất ngôn ngữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aphasia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aphasia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.