aperfeiçoar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aperfeiçoar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aperfeiçoar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aperfeiçoar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cải thiện, cải tiến, hoàn thành, hoàn thiện, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aperfeiçoar
cải thiện(meliorate) |
cải tiến(better) |
hoàn thành(complete) |
hoàn thiện(to improve) |
làm xong(complete) |
Xem thêm ví dụ
Um homem que se interessa apenas por aperfeiçoar sua técnica. Một người chỉ quan tâm tới việc rèn luyện kiếm pháp của mình. |
Já estás a aperfeiçoar a anedota que vais contar aos teus amigos na escola. Và chắc anh đã sẵn sàng chau chuốt mẩu chuyện hài về tôi sau khi trở lại trường. |
* Ao nos esforçarmos para nos aperfeiçoar, por que é tão importante concentrar-nos em nossos desejos, pensamentos e motivações? * Trong khi chúng ta cố gắng để được toàn thiện tại sao là điều rất quan trọng để tập trung vào những ước muốn, ý nghĩ và động cơ của chúng ta? |
Os miúdos passam horas com ideias e através de ecrãs, mas raramente têm a possibilidade de aperfeiçoar as suas capacidades de comunicação interpessoal. Bọn trẻ dành hàng giờ mỗi ngày tương tác với ý tưởng và với nhau thông qua màn hình nhưng tụi nhỏ rất ít có cơ hội được trau dồi kỹ năng giao tiếp. |
A Rostec ainda colabora com o movimento WorldSkills Melhorando com o objetivo de aperfeiçoar a formação profissional dos seus funcionários. Cải tiến đào tạo chuyên nghiệp cho nhân viên, Rostec hợp tác với phong trào WorldSkills. |
Kimball: “Determinei em minha mente que, quando voltar para casa desta conferência [geral] (...) há muitas e muitas áreas de minha vida que posso aperfeiçoar. Kimball: “Tôi đã quyết định rằng khi tôi về nhà từ đại hội [trung ương] này ... tôi có thể trở nên hoàn hảo trong rất nhiều lĩnh vực trong cuộc sống của tôi. |
Cada orador fez um esforço de buscar inspiração para compartilhar conhecimentos que motivarão aqueles que os escutaram a aperfeiçoar-se e tornar-se um pouco melhores. Những gì đã được phát biểu bởi mỗi người nói chuyện tiêu biểu cho nỗ lực đầy thành tâm của họ để truyền đạt kiến thức mà sẽ soi dẫn và khiến cho những ai nghe họ sẽ cố gắng cải tiến hơn và là người tốt hơn một chút. |
Levei 17 anos a aperfeiçoar o meu visual, está bem? Phải mất mười bảy năm để mẹ trông thế này, hiểu chứ? |
(Efésios 4:27) A pessoa perturbada só enxerga as fraquezas de seu irmão, em vez de perdoar-lhe “setenta e sete vezes”, e ela deixa de aproveitar as circunstâncias provadoras como oportunidades para aperfeiçoar as qualidades cristãs. Người bị va chạm chỉ nhìn thấy nơi các anh em toàn là sự yếu kém của con người, thay vì tha thứ họ “bảy mươi lần bảy”, và không chịu dùng những khó khăn đó làm cơ hội để trau dồi những đức tính của tín đồ đấng Christ (Ma-thi-ơ 18:22). |
Morreram 56 pessoas para aperfeiçoar esta droga. 56 người đã chết để hoàn thiện nó. |
São justamente as qualidades que viemos aperfeiçoar na Terra, os atributos cristãos que nos preparam para as mansões celestes. Đây chính là những đức tính chúng ta đến thế gian để trau dồi các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô mà chuẩn bị cho chúng ta được ở trong các gian nhà ở trên. |
E é um rodapé histórico que foi atingido por aperfeiçoamento, ao aperfeiçoar radicalmente as vacinas. Và nó có được là nhờ các vaccine được cải tiến, cải tiến 1 cách triệt để. |
Se eu aperfeiçoar a técnica, nunca mais preocuparemos com água. Nếu mình hoàn thiện được kỹ thuật, mình sẽ không bao giờ phải lo về nước nữa. |
Se essa é a sua situação, continue a fortalecer seu amor a Jeová, mostre interesse nas pessoas, seja abnegado, exerça paciência e procure aperfeiçoar sua arte de ensino. Nếu bạn ở trong trường hợp đó, hãy tiếp tục củng cố tình yêu thương với Đức Giê-hô-va, quan tâm đến người khác, có tinh thần hy sinh, biết kiên nhẫn và tìm cách nâng cao kỹ năng dạy dỗ của bạn. |
Aqui Koch continuou a aperfeiçoar os métodos bacteriológicos que ele esteve usando em Wollstein. Ở đây, Koch tiếp tục hoàn thiện phương pháp nghiên cứu vi khuẩn mà ông đã dùng ở Wollstein. |
Quando um inimigo é derrotado, o jogador recebe dinheiro ou pontos, que são usados para comprar ou aperfeiçoar torres e armadilhas, ou aumentar o limite de dinheiro ou pontos que são recompensados, ou até elevar a taxa com a qual eles são recebidos. Khi đánh bại kẻ địch, người chơi kiếm được tiền hoặc điểm và dùng đó để mua hoặc nâng cấp tháp, hay nâng cấp số lượng tiền hoặc điểm kiếm được hoặc thậm chí nâng cấp tốc độ mà họ muốn nâng. |
Passado um bocado, começamos realmente a aperfeiçoar. Sau một thời gian, chúng tôi thực sự đã cải tiến được thiết bị này. |
Apagar as más, aperfeiçoar as boas. Xấu thì xóa, tốt thì cải thiện. |
Pesquisadores estão estudando os chifres dos cervídeos a fim de fabricar capacetes mais resistentes, estão pesquisando uma espécie de mosca de audição aguçada visando melhorar os aparelhos auditivos e estão examinando as penas das asas das corujas com o objetivo de aperfeiçoar os aviões invisíveis ao radar. Các nhà khoa học đang nghiên cứu sừng nai nhằm chế ra mũ sắt cứng cáp hơn; họ quan sát một loại ruồi có thính giác nhạy bén với mục đích cải tiến máy trợ thính; và họ khảo sát lông cánh của con cú để cải tiến phi cơ thám sát. |
Como se pode aperfeiçoar algo sem tornar obsoleto o antigo? Làm sao 1 người có thể tiến bộ mà không có nền tảng được? |
É o única maneira de sempre se aperfeiçoar. Đó là cách duy nhất em sẽ giỏi hơn. |
É melhor aperfeiçoares o japonês porque vais para Tóquio, menino! Anh nên luyện thành thạo tiếng Nhật đi... vì anh sẽ phải đi Tokyo đấy |
Além disso, alguém pode perguntar: Onde Joseph obteve o poderoso conhecimento de que a Expiação de Cristo pode, além de nos purificar, também nos aperfeiçoar? Ngoài ra, người ta có thể hỏi: Joseph đã nhận được từ đâu sự hiểu biết mạnh mẽ sâu sắc rằng nhờ vào Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, Ngài không những có thể thanh tẩy chúng ta mà còn làm cho chúng ta hoàn hảo nữa? |
Outro medo político da natureza humana é que, se somos tábuas rasas, podemos aperfeiçoar a humanidade, o velho sonho de perfeccionismo da nossa espécie, através da engenharia social. Một nỗi sợ hãi chính trị của bản chất con người là nếu chúng ta đều là bảng trắng, chúng ta có thể hoàn thiện nhân loại giấc mơ lâu đời của sự hoàn hảo của loài người chúng ta thông qua kỹ thuật xã hội. |
Engenheiros projetam complexos sistemas mecânicos e computadorizados para aperfeiçoar o desempenho. Chúng ta biết là để có năng suất cao, thì bộ máy xe hơi cần một tỷ số chính xác giữa nhiên liệu và không khí; các kỹ sư thiết kế những hệ thống điện toán và cơ khí phức tạp để đạt được hiệu suất tối đa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aperfeiçoar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aperfeiçoar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.