안와 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 안와 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 안와 trong Tiếng Hàn.
Từ 안와 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ổ mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 안와
ổ mắtnoun |
Xem thêm ví dụ
여전히 기회는 있습니다. 그래서 물고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 많은 물고기를 잡아 현재 물고기에 의존해서 사는 사람들 보다 더 많은 사람들을 먹여살릴 수 있습니다. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
대부분의 계시는 극적인 방법으로 오지 않는다는 것을 기억하는 것이 중요하다. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
같은 해에 특별 파이오니아들이 포르투갈에서 왔습니다. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
수세기에 걸쳐 많은 현명한 남성들과 여성들이 논리, 추리, 과학적 질문, 그리고 영감을 통해 진리를 발견해 왔습니다. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
복음서 필자들은 예수께서 땅에 오시기 전에 하늘에서 사셨다는 것을 알고 있었습니다. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
전쟁이 이 나라로 옮겨왔어요 결국 당신의 무능력과 반항으로 인해 Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền. |
주께 주께 오라 Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
* 아직 나의 시간이 오지 않았습니다.” * Giờ của tôi chưa đến”. |
상점에서 구매할 수 있는 보통의 점토가 전기를 전도한다고 밝혀졌고, 고등학교 물리 교사들은 수 년간 이것을 이용해왔습니다. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
보조 파이오니아로 봉사할 수 없는 사람들은 흔히 회중 전도인으로서 전파 활동에 더 많은 시간을 바치려는 계획을 해 왔습니다. Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. |
넌 안 오니, 시저? Xuống không, Caesar? |
21 또 그는 만일 사람들이 그의 음성에 귀 기울이려 한다면, 모든 사람을 ᄀ구원하시려고 세상에 오시느니라. 이는 보라, 그가 만인의 ᄂ고통, 참으로 ᄃ아담의 가족에 속한 남자와 여자, 그리고 어린아이들 모두, 곧 모든 살아 있는 피조물의 고통을 겪으심이라. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
해마다 수만 명의 젊은 남성과 여성, 그리고 수많은 장년층 부부들이 솔트레이크시티에서 오는 특별한 서한을 고대합니다. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
믿는 사람들이 된 많은 사람들은 먼 지역에서 왔으며 그들에게는 예루살렘에 더 오래 머무르는 데 필요한 식량이 충분하지 않았습니다. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
슬프게도, 이 거짓 이야기는 계속 되어왔고 오늘날에도 나이지리아에는 아주 많은 사람들이 치복소녀들이 납치된 적이 전혀 없다고 믿고 있습니다. 그러나 저는 이런 사람들과 이야기를 나누었어요. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
10 덴마크의 코펜하겐에서는 작은 그룹의 전도인들이 기차역 밖에서 가두 증거를 해 왔습니다. 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
교우 관계, 이타심, 연민, 봉사 등 오래전부터 종교과 문화를 통해서 지속되어 오는 관습들의 다른점들에 초첨을 두지 않으면, 모두 자기 자신을 위하는 방법이고 아픔과 질병으로부터 해방시켜주는 생활습관들 이라는걸 알수있습니다. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
이제까지 약 2000년 동안 예수의 탄생에 많은 관심이 기울여져 왔습니다. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
사실상, 우리 각자가 직면하고 있는 중대한 쟁점은 “여호와라 이름하신” 하나님의 주권을 받아들일 것인가, 아니면 배척할 것인가 하는 점이다.—시 83:18. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
하나님께서는 그리스도인 숭배자들을 위해 무슨 인도를 베풀어 오셨습니까? Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào? |
그러나 연로한 사람들은 평생 지혜와 경험이 축적된, 평생 자기 자신을 돌보고 스스로 결정을 내려 온 성인입니다. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
잡초 같은 가짜 그리스도인들을 밀과 같은 참그리스도인들과 분리하는 때가 오려면 아직 더 있어야 했습니다. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
당신이 자야를 데려온다면요. Nếu ngài đưa Zaya quay lại. |
성전은 변함없이 서 있었고, 사람들은 수백 년 동안 해 왔던 것과 다름없이 일상생활에 몰두하고 있었습니다. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 안와 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.